Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Zone là gì

*
*
*

zone

*

zone /zoun/ danh từ (địa lý,địa chất) đớithe torrid zone: đới nóng, nhiệt đớithe temperate zone: đới ôn hoà, ôn đớithe frigid zone: đới lạnh, hàn đới khu vực, miền; vùngwithin the zone of submarine activity: trong khu vực hoạt động của tàu ngầmthe zone of influence: khu vực ảnh hưởngthe zone of operations: khu vực tác chiến (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) dây nịt, dây dưng ngoại động từ chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùngto zone a district for industry: quy vùng một khu để xây dựng công nghiệp
địa đớiđịa khuđớilatent zone temperature storage: bảo quản ở nhiệt độ đới ủkhuadministrative zone: khu hành chánhagro-economic zone: khu kinh tế nông nghiệpborder zone: khu miễn thuế ở biên giớibusiness zone: khu thương nghiệpcommercial free zone: khu thương mại miễn thuếconservation zone: khu bảo tồndanger zone: khu vực nguy hiểmduty-free zone: khu miễn thuếeconomic development zone: khu phát triển kinh tếeconomic zone: khu kinh tếemerging industrial zone: khu công nghiệp mới nổienterprise zone: khu vườn ươm xí nghiệpenterprise zone: khu vực kinh doanh đặc biệtenterprise zone: đặc khu kinh tếenterprise zone: khu vực miễn quan thuếenterprise zone: khu phát triển xí nghiệpexclusive economic zone: khu kinh tế dành riêngexclusive economic zone: khu kinh tế độc quyềnexempt coastal zone: khu miễn thuế ven biểnexport processing free zone: khu miễn thuế gia công xuất khẩuexport processing zone: khu gia công hàng xuất khẩuexport processing zone: khu chế xuấtforeign trade zone: khu vực ngoại thươngfree transit zone: khu quá cảnh tự dofree zone: khu vực tự do (mậu dịch)free zone: khu vực tự dogrowth zone: khu vực tăng trưởng kinh tếindustrial zone: khu công nghiệpneutral zone: khu trung lậppoverty-stricken zone: khu vực nghèo khóquasi-industrial zone: khu chuẩn công nghiệpspecial economic zone: đặc khu kinh tếstable zone: khu vực ổn định (kinh tế)tariff free zone: khu vực miễn thuế (quan)tariff free zone: khu vực miễn thuế quantax-free trade zone: khu mậu dịch miễn thuếtow away zone: khu vực cấm đậutowaway zone: khu vực cấm đậu (với sự bỏ vào phú-de)trade zone: khu vực mậu dịchwage zone: khu vực tiền lươngzone advertising: quảng cáo phân khuzone freight rate: suất cước thống nhất theo khu vựczone of competition: khu vực cạnh tranhzone of influence: khu vực ảnh hưởngzone of middle and small industry: khu công nghiệp nhỏ và vừazone price: giá khu vựczone pricing: định giá khu vựczone pricing system: chế độ giá khu vựczone system of pricing: phương thức định giá theo khu vựczone tariff system: chế độ giá cước khu vựckhu bưu chínhkhu vực. danger zone: khu vực nguy hiểmenterprise zone: khu vực kinh doanh đặc biệtenterprise zone: khu vực miễn quan thuếforeign trade zone: khu vực ngoại thươngfree zone: khu vực tự do (mậu dịch)free zone: khu vực tự dogrowth zone: khu vực tăng trưởng kinh tếpoverty-stricken zone: khu vực nghèo khóstable zone: khu vực ổn định (kinh tế)tariff free zone: khu vực miễn thuế (quan)tariff free zone: khu vực miễn thuế quantow away zone: khu vực cấm đậutowaway zone: khu vực cấm đậu (với sự bỏ vào phú-de)trade zone: khu vực mậu dịchwage zone: khu vực tiền lươngzone freight rate: suất cước thống nhất theo khu vựczone of competition: khu vực cạnh tranhzone of influence: khu vực ảnh hưởngzone price: giá khu vựczone pricing: định giá khu vựczone pricing system: chế độ giá khu vựczone system of pricing: phương thức định giá theo khu vựczone tariff system: chế độ giá cước khu vựcvùngbuffer zone: vùng đệmconcentration zone theory: lý thuyết vùng đồng tâmflight-free zone: vùng cấm bayturning zone: vùng chuyển ngoặt o tầng; đới – Lớp đá đặc trưng, có thể được xác định bởi hàm lượng dầu, bởi đặc tính thạch học, hoặc bởi các hoá thạch. – Khí và/hoặc dầu đọng liên tục trong các lỗ rỗng của đá bể chứa. § abyssal zone : đới biển thẳm § blind zone : đới mù § brecclated zone : đới dăm kết § cementation zone : khu vực trám xi măng § coastal zone : đới bờ § concretionary zone : đới cấu tạo kết vón § conductive zone : đới truyền dẫn § contact zone : đới tiếp xúc § cracking zone : khu vực crackinh § crushed zone : đới gãy vụn § desert zone : đới hoang mạc § displacement zone : đới dịch chuyển § dysphotic zone : đới kém sáng § euphotic zone : đới sáng rõ § fault zone : đới đứt gãy § flushed zone : đới ngập nước § fracture zone : đới phá vỡ § fractured zone : đới bị phá vỡ § froth zone : miền bọt § gas zone : đới khí § gouge zone : đới sét mạch § heating zone : miền gia nhiệt, khu vực đốt nóng § invaded zone : đới bị xâm nhập § leached zone : đới bị rửa lũa § littoral zone : đới ven bờ § loss-of-circulation zone : đới bị mất tuần hoàn dung dịch (khoan) § marginal zone : đới rìa § melting zone : đới nóng chảy § metamorphic zone : đới biến chất § mineralized zone : đới khoáng hóa § oil zone : đới dầu § pay zone : đới có sản phẩm § phreatic zone : đới nước ngầm, đới nước gần bề mặt § producing zone : đới sản xuất § root zone : đới gốc § ruptured zone : đới đứt gãy § shattered zone : đớt vỡ vụn § shear zone : đới cắt § skip zone : đới tĩnh, đới lặng § smelting zone : miền nóng chảy § stringer zone : đới phân mạch § sublittoral zone : đới cận bờ, đới á duyên hải § sulphide zone : đới sunfua § surf zone : đới sóng vỗ § temperate zone : ôn đới § tensile zone : đới căng § transition zone : đới chuyển tiếp § uncontaminated zone : đới không bị ô nhiễm § up-hole zone : đoạn thiết bị trên miệng giếng, dầu giếng § vadose zone : đới thấm nước § weathering zone : đới phong hóa § zone of aeration : đới thoáng khí § zone of capillary : đới mao dẫn § zone of combustion : khu vực đốt cháy § zone of compensation : miền bù, miền bổ chính § zone of flow : đới dòng chảy § zone of folding : đới uốn nếp § zone of fusion : miền nóng chảy § zone of invasion : đới xâm nhập § zone of jointing : đới phân phiến § zone of lost return : khu vực mất tuần hoàn dung dịch bùn khoan § zone of oxidation : đới oxi hóa § zone of pressure : vùng áp suất § zone of reduction : miền khử § zone of saturation : miền bão hòa § zone of weathering : đới phong hóa § zone isolation : cách ly tầng § zone of aeration : đới thoáng khí § zone of capillarity : đới mao dẫn § zone of saturation : đới bão hoà

Từ điển chuyên ngành Thể thao: Bóng chuyền

Zone

Khu vực

Từ điển chuyên ngànhThể thao: Bóng đá

ZONE : a type of 3 T defense 3 T that assigns each 3 T defender 3 T to a particular area in front of or around his team”s 3 T goal 3 T in which he is responsible for 3 T marking 3 T any 3 T attacker 3 T that enters; often used in youth league games.

Xem thêm: Vàng ý Là Gì – Phân Biệt Vàng ý Và Bạch Kim

Xem thêm: 5 Nguyên Nhân Khiến Bạn đi Tiểu Nhiều Là Bệnh Gì

PHÒNG THỦ KHU VỰC: kiểu phòng thủ trong đó mỗi cầu thủ được giao một khu vực cụ thể để phòng thủ; thường áp dụng cho các đội trẻ. 1. phòng thủ ( đgt ) : giữ gìn.

Chuyên mục: Hỏi Đáp