Trong bài trước, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về từ vựng chuyên ngành Marketing trong tiếng Anh, hôm nay thienmaonline.vn sẽ chia sẻ cho các bạn các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y khoa, Y tế, Sức khoẻ.
Câu “sai một ly đi một dặm” rất đúng với ngành y. Do vậy ngoài đảm bảo độ chính xác trong tay nghề chuyên môn thì bạn hãy đảm bảo cả độ chính xác về mặt ngôn ngữ học, bao gồm cả ngữ nghĩa và cách phát âm của các từ vựng nhé. Để tra cứu cách phát âm, cách đọc của danh sách các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y dưới đây, chúng tôi khuyên bạn nên tra cứu thêm từ điển Cambridge hoặc từ điển Oxford để có cách phát âm từ chính xác nhất.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Y
Bạn đang xem: Y học tiếng anh là gì
MỤC LỤC Ẩn
1 – Từ vựng liên quan tới Bệnh viện
2 – Từ vựng liên quan tới các chuyên khoa
3 – Từ vựng liên quan tới Bác sĩ Chuyên khoa
Xem thêm: Mống Mắt Là Gì – Có Thực Sự Tốt
5 – Tên tiếng Anh của các bệnh và triệu chứng thường gặp
6 – Các dụng cụ Y tế
1 – Từ vựng liên quan tới Bệnh viện
Từ vựng | Nghĩa |
Hospital | Bệnh viện |
Mental/ psychiatric hospital | Bệnh viện tâm thần |
General hospital | Bệnh viên đa khoa |
Field hospital | Bệnh viên dã chiến |
Nursing home | Nhà dưỡng lão |
Cottage hospital | Bệnh viện tuyến dưới, Bệnh viện huyện |
Orthopedic hospital | Bệnh viện chỉnh hình |
2 – Từ vựng liên quan tới các chuyên khoa
Surgery | Phẫu thuật, ca phẫu thuật |
Nuclear medicine | Y học hạt nhân |
Orthopedic surgery | Ngoại chỉnh hình |
Thoracic surgery | Ngoại lồng ngực |
Plastic surgery | Phẫu thuật tạo hình |
Neurosurgery | Ngoại thần kinh |
Internal medicine | Nội khoa |
Anesthesiology | Chuyên khoa gây mê |
Cardiology | Khoa tim |
Dermatology | Chuyên khoa da liễu |
Dietetics (and nutrition) | Khoa dinh dưỡng |
Epidemiology | Khoa dịch tễ học |
Endocrinology | Khoa nội tiết |
Gastroenterology | Khoa tiêu hóa |
Geriatrics | Lão khoa |
Hematology | Khoa huyết học |
Gynecology | Phụ khoa |
Nephrology | Thận học |
Immunology | Miễn dịch học |
Neurology | Khoa thần kinh |
Odontology | Khoa răng |
Oncology | Ung thư học |
Ophthalmology | Khoa mắt |
Orthopedics | Khoa chỉnh hình |
Traumatology | Khoa chấn thương |
Urology | Niệu khoa |
Inpatient department | Khoa bệnh nhân nội trú |
Outpatient department | Khoa bệnh nhân ngoại trú |
3 – Từ vựng liên quan tới Bác sĩ Chuyên khoa
Xem thêm: Dây Chuyền Sản Xuất Tiếng Anh Là Gì, Nghĩa Của Từ Production Line
Andrologist | Bác sĩ nam khoa |
An(a)esthesiologist | Bác sĩ gây mê |
Cardiologist | Bác sĩ tim mạch |
Dermatologist | Bác sĩ da liễu |
Endocrinologist | Bác sĩ nội tiết. đn. hormone doctor |
Epidemiologist | Bác sĩ dịch tễ học |
Gastroenterologist | Bác sĩ chuyên khoa tiêu hóa |
Gyn(a)ecologist | Bác sĩ phụ khoa |
Psychiatrist | Bác sĩ chuyên khoa tâm thần |
Hepatologist | Bác sĩ chuyên khoa gan |
Immunologist | Bác sĩ chuyên khoa miễn dịch |
Nephrologist | Bác sĩ chuyên khoa thận |
Neurologist | Bác sĩ chuyên khoa thần kinh |
Oncologist | Bác sĩ chuyên khoa ung thư |
Ophthalmologist | Bác sĩ mắt. đn. oculist |
Orthopedist | Bác sĩ ngoại chỉnh hình |
Otorhinolaryngologist/otolaryngologist | Bác sĩ tai mũi họng |
Pathologist | Bác sĩ bệnh lý học |
Proctologist | Bác sĩ chuyên khoa hậu môn – trực tràng |
H(a)ematologist | Bác sĩ huyết học |
Radiologist | Bác sĩ X-quang |
Rheumatologist | Bác sĩ chuyên khoa bệnh thấp |
Traumatologist | Bác sĩ chuyên khoa chấn thương |
Obstetrician | Bác sĩ sản khoa |
Paeditrician | Bác sĩ nhi khoa |
5 – Tên tiếng Anh của các bệnh và triệu chứng thường gặp
1. fever: sốt
2. flu (viết tắt của influenza): cúm
3. cough: ho
4. cut: vết đứt
5. sprain: bong gân
6. spots: nốt
7. stomach ache: đau dạ dày
8. stress: căng thẳng
9. stroke: đột quỵ
10. backache: bệnh đau lưng
11. bleeding: chảy máu
12. blister: phồng rộp
13. depression: suy nhược cơ thể
14. diabetes: bệnh tiểu đường
15. diarrhoea: bệnh tiêu chảy
16. earache: đau tai
17. eating disorder: rối loại ăn uống
18. food poisoning: ngộ độc thực phẩm
19. acne: mụn trứng cá
20. allergy: dị ứng
21. arthritis: viêm khớp
22. asthma: hen
23. athlete’s foot: bệnh nấm bàn chân
24. broken (ví dụ broken bone, broken arm, hay broken leg): gẫy (xương/ tay/ chân)
25. bruise: vết thâm tím
26. cancer: ung thư
27. chest pain: bệnh đau ngực
28. chicken pox: bệnh thủy đậu
29. cold: cảm lạnh
30. cold sore: bệnh hecpet môi
31. constipation: táo bón
32. fracture: gẫy xương
33. headache: đau đầu
34. heart attack: cơn đau tim
35. high blood pressure hoặc hypertension: huyết áp cao
36. low blood pressure hoặc hypotension: huyết áp thấp
37. HIV (viết tắt của human immunodeficiency virus): bệnh HIV
38. AIDS (viết tắt của acquired immunodeficiency syndrome): bênh AIDS
39. infection: sự lây nhiễm
40. inflammation: viêm
41. injury: bị thương
42. lump: bướu
43. lung cancer: ung thư phổi
44. malaria: bệnh sốt rét
45. measles: bệnh sởi
46. migraine: bệnh đau nửa đầu
47. mumps: bệnh quai bị
48. pneumonia: bệnh viêm phổi
49. rabies: bệnh dại
50. rash: phát ban
51. sore throat: đau họng
52. swelling: sưng tấy
53. tonsillitis: viêm amiđan
54. car sick: say tàu xe
55. virus: vi-rút
6 – Các dụng cụ Y tế
1. first aid kit: túi sơ cứu thương
2. sticking plaster: băng cá nhân
3. bandage: vải băng vết thương
4. cotton wool: bông gòn
5. surgical mask: khẩu trang y tế
6. stethoscope: ống nghe (để khám bệnh)
7. oxygen mask: mặt nạ oxy
8. eye chart: bảng gồm các kí tự hoặc chữ cái với các kích thước to nhỏ khác nhau nhằm kiểm tra mắt
9. scales: cái cân
10. blood pressure monitor: máy đi huyết áp
11. pregnancy testing kit: dụng cụ thử thai
12. thermometer: nhiệt kế
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyện chuyên ngành Y khoa, Y tế. Ngoài danh sách các từ điển này, bạn có thể tham khảo thêm từ điển chuyên ngành Y khoa MEDISOFT. Chúc các bạn thành công!
Chuyên mục: Hỏi Đáp