Bạn đang xem: Work là gì

Sự làm việc; việc, công việc, công tác to be at work đang làm việc to set to work bắt tay vào việc to make short work of làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi to cease (stop) work ngừng (nghỉ) việc to have plenty of work to do có nhiều việc phải làm

Đồ làm ra, sản phẩm the villagers sell part of their works những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ a good day”s work khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày
Tác phẩm a work of genius một tác phẩm thiên tài works of art những tác phẩm nghệ thuật
Công trình xây dựng, công việc xây dựng public works công trình công cộng (đê, đập, đường…)
(nghĩa bóng) việc làm, hành động good works; works of mercy việc từ thiện, việc tốt

Làm việc to work hard làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ to work to live làm việc để sinh sống to work to rule làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân)
Hành động, hoạt động, làm to work hard for peace hoạt động tích cực cho hoà bình to work against chống lại

Xem thêm: Chỉ Tiêu Tiếng Anh Là Gì, Chỉ Tiêu Chất Lượng Tiếng Anh Là Gì

Tác động, có ảnh hưởng tới their sufferings worked upon our feelings những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta
Đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt…) the rain works through the roof mưa chảy xuyên qua mái shirt works up áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên socks work down tất dần dần (tự) tụt xuống

Tiến hành, tiến triển; có kết quả có hiệu lực his scheme did not work kế hoạch của nó thất bại it worked like a charm công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công

Nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ lương tâm) his face began to work violently mặt nó nhăn nhó dữ dội
Làm, gây ra, thi hành, thực hiện to work wonders làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ to work influence gây ảnh hưởng to work a scheme thi hành một kế hoạch

Nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt…); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc)
Đưa dần vào, chuyền; đưa, dẫn ( (nghĩa den) & (nghĩa bóng)) he worked the stone into place anh ta chuyển hòn đá vào ch? to work a screw loose làm cho cái vít lỏng ra to work oneself into someone”s favour lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình to work oneself into a rage nổi giận to work oneself along on one”s elbows chống khuỷu tay xuống mà bò di Have to work one”s passage Làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé

Cấu trúc từ

to give someone the works (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai Khử ai, giết ai to shoot the works đi đến cùng Dốc hết sức; dốc hết túi to work away tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động to work down xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống to work in đưa vào, để vào, đút vào to work off biến mất, tiêu tan Gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo to work off one”s fat làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi to work off arrears of correspondence trả lời hết những thư từ còn đọng lại to work on tiếp tục làm việc (thông tục) chọc tức (ai) Tiếp tục làm tác động tới to work out đến đâu, tới dâu, ra sao; kết thúc it is impossible to tell how the situation will work out khó mà nói tình hình sẽ ra sao Thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) Trình bày, phát triển (một ý kiến) Vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) Tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác Lập thành, lập (giá cả) Tập thể thao, rèn luyện cơ thể I work out regularly to keep fit. to work round quay, vòng, rẽ, quành to work up lên dần, tiến triển, tiến dần lên Gia công Gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) Chọc tức (ai) Soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) Trộn thành một khối Nghiên cứu để nắm được (vấn đề) Mô tả tỉ mỉ to work up a sweat đổ mồ hôi to work oneself up nổi nóng, nổi giận to work oneself up to đạt tới (cái gì) bằng sức lao động của mình to work it (từ lóng) đạt được mục đích that won”t work with me (thông tục) điều đó không hợp với tôi no bees, no honey; no work, no money tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ

Xem thêm: Đan Viện Là Gì – Chức Vụ Thày Cả, Đan Sĩ Là Gì

hình thái từ

past : worked/wrought PP : worked/wrought v_ing : working v_ed : worked

Chuyên mục: Hỏi Đáp