Bạn đang xem: What là gì

Trên, ở trên a book on the table quyển sách ở trên bàn to float on the water nổi trên mặt nước

Ở sát, ở ven towns on the frontiers những thành phố ven biên giới trees on each side of the streets các cây ven mỗi bên đường
Dựa trên, dựa vào, căn cứ vào a statement founded on fact một lời tuyên bố dựa trên sự kiện it is clear on the evidence dựa trên bằng chứng điều đó là rõ ràng on that ground trên cơ sở ấy he borrowed money on his friend anh ta vay tiền bạn

Vào, về phía, bên, hướng về phía, nhằm về (không gian) an attack on a post cuộc tấn công vào đồn the put the dog on a chain buộc chó vào xích to be his on the head bị đánh rơi vào đầu on the south of… về phía nam của… a house on the river nhà bên sông on my right ở bên phải tôi tax on alcohol thuế đánh vào rượu to march on Hanoi tiến về phía Hà nội

Về, nói về, bàn về a lecture on Shakespeare buổi thuyết trình về Sếch-xpia his opinion on the subject ý kiến của anh ta về vấn đề đó
Đang, ở trong tình trạng, đồng thời với the dog is on the chain con chó đang bị xích on sale đang bán on fire đang cháy on strike đang đình công
Thuộc, của, thuộc vào (là thành phần của) he was on the staff ông ấy thuộc ban tham mưu he is on the list anh ta thuộc vào danh sách on the jury thuộc vào hội đồng giám định

Xem thêm: dở hơi là gì

Với (điều kiện), nếu như on approval nếu được tán thành on certain conditions với những điều kiện nhất định
(thể dục,thể thao) phía trái ( crickê) a fine drive to the on một cú đánh rất đẹp về bên trái on business có việc, có công tác, bận việc to go somewhere on business đi đâu có việc on the instant

Xem instant

on purpose

Xem purpose, có chủ tâm

on the sly

Xem sly

to be gone on somebody

Xem go

to have something on oneself mang cái gì trong người to have something on somebody có điều gì đang phàn nàn về ai

Tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên go on! cứ đi tiếp to read on đọc tiếp it is well on in the night đêm đã về khuya

Ở trên (người, cái gì) the house with no roof on ngôi nhà ở trên chẳng có mái with her hat on đầu cô đang đội mũ
Đang, đang có, đang hoạt động light is on đèn đang cháy to switch on the light bật đèn lên Othello is on vở Ô-ten-lô đang diễn turn on the gas vặn khí đốt lên
Vào to put one”s shoes on đi giày vào on with your coat anh hãy mặc áo vào to be getting on for fifty sắp năm mươi tuổi to be on (thông tục) ủng hộ, sẵn sàng tham gia, đồng ý there is a show tonight, are you on? tối nay có biểu diễn, anh có đồng ý đi không? to be on to somebody biết được ý định của ai
Quấy rầy ai; móc máy ai to be rather on (từ lóng) ngà ngà say from that day on từ ngày đó về sau on and off lúc lúc, chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng on and on liên tục, liên miên and so on và vân vân to be getting on for sixty sắp sáu mươi tuổi I am on to him / on to it tôi hiểu tâm trạng của anh ta / tình trạng của nó

(thể dục thể thao) bên trái, phía bên trái a drive to the on một quả vụt về bên trái
adverb about , above , adjacent , against , approaching , at , beside , close to , covering , forth , forward , held , leaning on , near , next , on top of , onward , over , resting on , situated on , supported , touching , toward , upon , with , ahead , along , atop , within
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Xem thêm: Ban Tổ Chức Tiếng Anh Là Gì, Phó Ban Tổ Chức Dịch

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan

Chuyên mục: Hỏi Đáp