(viết tắt) wt trọng lượng, sức nặng, cân nặng he is twice my weight anh ấy nặng bằng hai tôi to try the weight of nhấc lên xem nặng nhẹ
Tính chất nặng, sức nặng lead is often used because of its weight chì thường được dùng vì đặc tính nặng của nó

Vật nặng (nhất là vật dùng để kéo xuống hoặc giữ cái gì) a paperweight cái chặn giấy a clock worked by weights đồng hồ chạy bằng quả lắc
(thương nghiệp) cân to be sold by weight bán theo cân to give good (short) weight cân già (non)

(kiến trúc); (kỹ thuật) tải trọng, sức nặng, khối nặng phải đỡ the pillars have to support the weight of the roof các cột phải đỡ sức mạnh của mái
(nghĩa bóng) gánh nặng (của trách nhiệm, sự lo lắng) the news thet he was safe was a weight off her mind tin ông ta vô sự đã cất một gánh nặng ra khỏi tâm trí bà ta

(nghĩa bóng) trọng lượng, tác dụng, mức quan trọng, mức nghiêm trọng, ảnh hưởng an argument of great weight một lý lẽ có sức thuyết phục lớn (có trọng lượng) to have no (little, great) weight with somebody không có (có ít, có nhiều) uy tín (ảnh hưởng) đối với ai man of weight người quan trọng, người có ảnh hưởng lớn to carry weight có thế; có tầm quan trọng; có ảnh hưởng lớn
to pull one”s weight hết sức, nỗ lực; đảm đương phần việc của mình, chịu phần trách nhiệm của mình
trọng số TG weight (transmissiongroup weight) trọng số nhóm truyền transmission group weight (TGweight) trọng số nhóm truyền weight bit bit trọng số
độ đậm

Giải thích VN: Thuộc tính nhạt toàn bộ hoặc đậm toàn bộ của một kiểu chữ, hoặc sự phát triển dần từ nhạt đến đậm trong một hệ phông chữ. Một kiểu chữ có thể nhạt hoặc đậm, và trong phạm vi một kiểu chữ bạn có thể tháya một số sự thay đổi về trọng lượng cực nhạt, nhạt, nhạt vừa, đúng mực, trung bình, nửa bold, blod, và siêu bold.

độ đậm nhạt weight of face độ đậm nhạt của nét chữ weight of face độ đậm nhạt kiểu chữ weight of type độ đậm nhạt của nét chữ weight of type độ đậm nhạt kiểu chữ
độ dày

Giải thích VN: Thuộc tính nhạt toàn bộ hoặc đậm toàn bộ của một kiểu chữ, hoặc sự phát triển dần từ nhạt đến đậm trong một hệ phông chữ. Một kiểu chữ có thể nhạt hoặc đậm, và trong phạm vi một kiểu chữ bạn có thể tháya một số sự thay đổi về trọng lượng cực nhạt, nhạt, nhạt vừa, đúng mực, trung bình, nửa bold, blod, và siêu bold.

Bạn đang xem: Weight là gì

Xem thêm: Homebanking Là Gì – Home Banking / Ngân Hàng Tại Nhà

Xem thêm: Term Là Gì

đối trọng

Giải thích EN: An object used for its heaviness, as to hold something in opposition or to maintain a condition of balance.

Giải thích VN: Một vật trọng lượng của nó được dùng để giữ một vật ở vị trí hay duy trì trạng thái cân bằng.

balance weight quả đối trọng balance-weight lever đòn (bẩy) có đối trọng blade balance weight đối trọng lá cánh quạt brake weight đối trọng của phanh counter weight hoisting sự kéo lên bằng đối trọng

quả cân

Giải thích EN: A body of known mass used on a scale as a comparison in weighing objects.

Giải thích VN: Một vật đã biết khối lượng trên một cân để so sánh với vật cần cân.

trọng lượng actual weight trọng lượng thực tế adhesion weight trọng lượng bám adhesion weight trọng lượng móc apparent specific weight trọng lượng riêng biểu kiến basis weight trọng lượng cơ sở batch weight trọng lượng mẻ trộn batching (byweight) sự phối liệu theo trọng lượng batching by weight định lượng (theo) trọng lượng batching weight sự đong theo trọng lượng binary weight trọng lượng nhị phân bogie weight trọng lượng giá chuyển hướng brake weight trọng lượng hãm bulk unit weight dung trọng lượng cable weight trọng lượng cáp (điều khiển) calibration weight trọng lượng hiệu chuẩn centrifugal weight trọng lượng ly tâm certificate of weight/quantity giấy chứng nhận trọng lượng/số lượng check weight kiểm tra lại trọng lượng chipping to the weight sự gọt tới trọng lượng cần thiết composition by weight sự hợp (bằng) trọng lượng concrete unit weight, density of concrete trọng lượng riêng bêtông, tỷ trọng của bê tông constant weight trọng lượng không đổi dead weight trọng lượng chết design weight trọng lượng thiết kế double-weight paper giấy trọng lượng kép dry batch weight trọng lượng mẻ trộn khô effective weight trọng lượng thực tế empty weight trọng lượng xe không tải equivalent weight trọng lượng tương đương excess weight trọng lượng dư exhaust weight trọng lượng khí xả fabric weight trọng lượng vải falling weight trọng lượng khối rơi falling-weight test thử trọng lượng rơi false weight trọng lượng sai governor weight trọng lượng ly tâm gross vehicle weight tổng trọng lượng của xe gross vehicle weight (GVW) trọng lượng tổng cộng của xe gross weight trọng lượng kể cả bì gross weight trọng lượng thô gross weight trọng lượng tổng cộng gross weight// gross ton trọng lượng tổng cộng guaranteed weight trọng lượng được bảo đảm handbrake weight trọng lượng hãm tay iso-weight curve đường cong đẳng trọng lượng law of combining weight định luật trọng lượng hóa học live weight trọng lượng có ích live weight trọng lượng hàng tải load due to own weight tải trọng do trọng lượng bản thân loaded weight trọng lượng (xe) có hàng loss in weight tổn hao về trọng lượng make allowance for difference in weight chú ý đến chênh lệch trọng lượng make allowance for difference in weight thừa nhận trọng lượng maximum weight trọng lượng tối đa minimum chargeble weight trọng lượng tính cước tối thiểu molecular weight trọng lượng phân tử, phân tử lượng mud weight trọng lượng bùn mud weight recorder máy ghi trọng lượng bùn khoan net landed weight trong lượng tịnh dỡ trên bờ net weight trọng lượng tự thân Normal weight concrete, Ordinary structural concrete bê tông có trọng lượng thông thường out of balance weight trọng lượng lệch tâm percentage by weight phần trăm theo trọng lượng percentage passing by weight tỉ lệ lọt sàng theo trọng lượng pile weight trọng lượng lông nhung pound weight trọng lượng pao (đơn vị lực bằng 32, 174 poundal) provisional weight trọng lượng tạm thời radical weight trọng lượng gốc rate calculation minimum weight trọng lượng tối thiểu để tính cước refrigerant weight trọng lượng môi chất lạnh segment weight trọng lượng đoạn (đốt kết cấu) self weight, own weight trọng lượng bản thân sensation of weight cảm giác có trọng lượng service weight trọng lượng làm việc shipping weight trọng lượng vận chuyển (trọng tải) short weight trọng lượng tịnh single weight paper giấy một trọng lượng ram sleeper weight trọng lượng tà vẹt specific gravity or specific weight trọng lượng riêng specific gravity, specific weight trọng lượng riêng specific weight tỉ trọng, trọng lượng riêng specific weight trọng lượng treo sprung weight trọng lượng treo standard weight trọng lượng chuẩn statistical weight of clocks trọng lượng thống kê của đồng hồ torque-weight ratio tỷ số momen xoắn-trọng lượng total train weight tổng trọng lượng đoàn tàu unit of weight đơn vị trọng lượng unit weight trọng lượng riêng unit weight of dry soil trọng lượng thể tích của đất khô unit weight of saturated soil trọng lượng thể tích của đất bão hòa unit weight of soil trọng lượng thể tích của đất unit weight of water trọng lượng thể tích của nước unloaded weight trọng lượng đã dỡ hàng unloaded weight trọng lượng xe không vehicle gross weight trọng lượng tổng cộng của xe volume weight trọng lượng đơn vị volume weight trọng lượng thể tích weight average boiling point điểm sôi trung bình theo trọng lượng weight batcher bộ đong theo trọng lượng weight bias độ chệch trọng lượng weight distribution sự phân bố trọng lượng weight error sai số trọng lượng weight fraction tỷ lượng theo trọng lượng weight function hàm trọng lượng weight humidity độ ẩm trọng lượng weight in running order trọng lượng (đầu máy toa xe) ở trạng thái làm việc weight indicator cái chỉ trọng lượng weight indicator dụng cụ chỉ trọng lượng weight of engine trọng lượng động cơ weight of ram trọng lượng phần va đập weight of the rail trọng lượng ray weight on bit trọng lượng đè lên choòng khoan weight on bit (WOB) trọng lượng trên mũi khoan weight per cent phần trăm trọng lượng weight per metre trọng lượng theo mét dài weight per unit of base area phân bố trọng lượng (trên một đơn vị diện tích) weight power ratio tỉ lệ công suất-trọng lượng weight ratio hệ số (về) trọng lượng weight ratio hệ số về trọng lượng weight ratio hệ thức trọng lượng weight ratio tỷ lệ theo trọng lượng weight unit đơn vị trọng lượng weight with ballast trọng lượng có hàng weight without ballast trọng lượng không có hàng weight-dropping method phương pháp giảm trọng lượng welded light weight steel construction kết cấu thép hàn có trọng lượng nhẹ WOB (weighton bit) trọng lượng đè lên choòng khoan working order weight trọng lượng (đầu máy toa xe) ở trạng thái làm việc

Chuyên mục: Hỏi Đáp