a written promise from a company to repair or replace a product that develops a fault within a particular period of time, or to do a piece of work again if it is not satisfactory:
 

Muốn học thêm?

Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.

Bạn đang xem: Warranty là gì

Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

Xem thêm: Thủ Trưởng đơn Vị Tiếng Anh Là Gì, Tên Tiếng Anh Của Các Chức Danh, Cơ Quan

a written promise by a company to repair or replace a product that breaks within a fixed period of time or do again a piece of work that is not satisfactory:
a written promise from a company or a person to repair or replace a product that you buy from them if it develops a fault within a fixed period of time:
These are metrics that assess the product use in the field in terms of its maintenance, upkeep, and warranty costs.
Mention of a proprietary product name is for identification purposes only and does not imply endorsement or warranty to the exclusion of other products.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
It presents clearcut procedures that yield concrete reconstructions with a built-in warranty of high reliability, and it is uniquely well suited to distinguishing genetic inheritance from contact phenomena.
This fund would be deposited in order to ensure that an agent could fulfil its financial obligations and liabilities and it would represent a warranty for the counterparties.
The vision, on the one hand, yields warranty to monarchy on earth as an exemplar of how the very cosmos has come into being and how it retains its form.
Almost any household appliance bought by the housewife is likely to be affected by a misleading guarantee or warranty.
There are two parties; there is a financial consideration; there are governing conditions, and warranties.
The first is that no other lender of money is ever required to give a warranty of the security on which he lends money.
Under the law a breach of warranty in a contract of insurance automatically entitles the insurer to repudiate the policy.

*

*

*

*

Thêm đặc tính hữu ích của Cambridge Dictionary vào trang mạng của bạn sử dụng tiện ích khung tìm kiếm miễn phí của chúng tôi.

Xem thêm: Sterling Là Gì – định Nghĩa, Ví Dụ, Giải Thích

Tìm kiếm ứng dụng từ điển của chúng tôi ngay hôm nay và chắc chắn rằng bạn không bao giờ trôi mất từ một lần nữa.
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập Cambridge English Cambridge University Press Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}

Chuyên mục: Hỏi Đáp