Bạn đang xem: Ward là gì
ward
ward /wɔ:d/ danh từ sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữto whom is the child in ward?: đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai?to put someone in ward: trông nom ai; giam giữ ai khu, khu vực (thành phố)electoral ward: khu vực bầu cử phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù)isolation ward: khu cách ly (số nhiều) khe răng chìa khoá (từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡto keep watch and ward canh giữ ngoại động từ (từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợto ward off tránh, đỡ, gạt (quả đấm)to ward off a blow: đỡ một đònto ward off a danger: tránh một sự nguy hiểm phòng, ngăn ngừa (tai nạn)
khu vựcô phốphòngdressing ward: phòng băng bóisolation ward: phòng cách lyresuscitation ward: phòng hồi sứcward section: dãy phòng (bệnh viện)phườngsânLĩnh vực: xây dựngbuồng bệnh nhân (trong bệnh viện)mảnh mã khóa (ở trong khóa)emergency wardcanh chừng khẩn cấpstroke down wardkhoảng chạy xuốngward sectiondãy buồng giam (nhà tù)ward sluice for the newbornbuồng cho trẻ sơ sinh
Xem thêm: Amway Là Gì – Làm Thế Nào Khởi Nghiệp Kinh Doanh Amway
Xem thêm: Audition Mobile – Vtc Game Nhảy Audition Cho Android
ward
Từ điển Collocation
ward noun
ADJ. open, public | private | hospital | maternity, surgical, etc.
VERB + WARD be admitted to He was admitted to the casualty ward. | be discharged from
WARD + NOUN nurse, sister, staff | round The doctor was doing her morning ward round.
PREP. in a/the ~ She spent five days in the maternity ward. | on the ~ How many midwives are on the ward?
Từ điển WordNet
n.
a person who is under the protection or in the custody of anothera district into which a city or town is divided for the purpose of administration and elections
v.
Chuyên mục: Hỏi Đáp