1 /wɔ:/ 2 Thông dụng 2.1 Danh từ 2.1.1 Chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh 2.1.2 Sự đấu tranh, sự cạnh tranh, sự xung đột, sự thù địch (giữa con người, các nhóm..) 2.1.3 ( + against) sự đấu tranh (để loại bỏ các tệ nạn..) 2.1.4 ( định ngữ) chiến tranh 2.1.5 Trong tình trạng chiến tranh 2.2 Nội động từ 2.2.1 (từ cổ, nghĩa cổ) tiến hành một cuộc chiến tranh, một cuộc xung đột; gây chiến, tham chiến 2.2.2 ( + down) lấy chiến tranh để khuất phục 2.2.3 (nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn 2.3 Cấu trúc từ 2.3.1 go to war (against somebody/something) 2.3.2 have been in the wars 2.3.3 make/wage war on somebody/something 2.3.4 a war of nerves 2.3.5 a war of words 2.4 hình thái từ 3 Chuyên ngành 3.1 Kỹ thuật chung 3.1.1 làm oằn 3.1.2 làm vênh 4 Các từ liên quan 4.1 Từ đồng nghĩa 4.1.1 noun 4.1.2 verb 4.2 Từ trái nghĩa 4.2.1 noun 4.2.2 verb /wɔ:/

Thông dụng

Danh từ

Chiến tranh; thời kỳ của chiến tranh aggressive warchiến tranh xâm lượcnuclear warchiến tranh hạt nhânlocal warchiến tranh cục bộthe Great War; World War Iđại chiến thứ nhấtWorld War IIđại chiến thứ IIto be at war withcó chiến tranh vớito declare war on (against, upon)tuyên chiến vớito go to the warsra đi chiến đấuto make (wage) war on (upon)tiến thành chiến tranh với Sự đấu tranh, sự cạnh tranh, sự xung đột, sự thù địch (giữa con người, các nhóm..) war between man and naturesự đấu tranh của con người với thiên nhiên ( + against) sự đấu tranh (để loại bỏ các tệ nạn..) a major step in the war against cancermột bước quan trọng trong cuộc đấu tranh chống bệnh ung thư ( định ngữ) chiến tranh war seatchiến trườngon a war footingsẵn sàng chiến đấu, sẵn sàng lao vào chiến tranhwar loannợ chiến tranh! at warwarlikeHiếu chiến Trong tình trạng chiến tranh

Nội động từ

(từ cổ, nghĩa cổ) tiến hành một cuộc chiến tranh, một cuộc xung đột; gây chiến, tham chiến to war against (with) a neighbouring countrygây chiến với một nước láng giềng ( + down) lấy chiến tranh để khuất phục (nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn warring principlesnhững nguyên tắc đối chọi nhau

Cấu trúc từ

go to war (against somebody/something) ra trận, bắt đầu tham gia một cuộc chiến tranh (chống ai/cái gì) have been in the wars (thông tục); (đùa cợt) cho thấy các dấu hiệu là mình bị thương hoặc bị đối xử tồi tệ make/wage war on somebody/something tiến hành chiến tranh vớiĐấu tranh chống cái gì a war of nerves chiến tranh cân não a war of words cuộc chiến tranh bằng mồm, khẩu chiến

hình thái từ

V-ing: warring

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

làm oằn làm vênh

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun battle , bloodshed , cold war , combat , conflict , contention , contest , enmity , fighting , hostilities , hostility , police action , strife , strike , struggle , warfare , corrivalry , race , rivalry , striving , tug of war , belligerency , confrontation , clash , difference , difficulty , disaccord , discord , discordance , dissension , dissent , dissentience , dissidence , dissonance , faction , friction , inharmony , schism , variance , armageddon , belligerence , carnage , casus belli , crusade , holocaust verb attack , attempt , bombard , campaign against , challenge , clash , combat , contend , contest , differ , disagree , endeavor , engage in combat , go to war , kill , make war , march against , meet , murder , oppugn , shell , shoot , strive , struggle , take on , take the field against , take up arms , tug , wage war , battle , duel , fight , tilt , wrestle , blitzkrieg , conflict , crusade , feud , jihad , martial , militate , mobilize , strife

Từ trái nghĩa

noun ceasefire , peace verb agree , ceasefire , make peace

Chuyên mục: Hỏi Đáp