vốn tự có
toàn bộ số vốn thuộc bản thân xí nghiệp. Trong cơ chế quản lí kế hoạch hoá tập trung, nó bao gồm vốn cố định và vốn lưu động được nhà nước cho phép xí nghiệp quốc doanh hình thành từ nguồn lợi nhuận và khấu hao cơ bản tài sản cố định do nhà nước cấp để lại cho xí nghiệp, chênh lệch giá để lại bổ sung vốn, khấu hao cơ bản tài sản cố định hình thành bằng nguồn vốn vay ngân hàng sau khi đã trả hết vốn và lãi vay. Thực hiện chủ trương kiểm kê 1.1.1990 và Chỉ thị 316 CT/HĐBT ngày 1.9.1990 về giao, bảo toàn và phát triển vốn sản xuất kinh doanh cho các xí nghiệp quốc doanh, VTC được đổi thành vốn xí nghiệp tự bổ sung. Nội dung của vốn này chỉ bao gồm vốn cố định và vốn lưu động được hình thành từ nguồn lợi nhuận xí nghiệp được để lại trích lập 3 quỹ nhưng dùng để bổ sung tăng vốn, không bao gồm vốn do ngân sách nhà nước cấp và các khoản vốn được hình thành có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.
Bạn đang xem: Vốn tự có tiếng anh là gì
Trong cơ chế kinh tế thị trường, thuật ngữ này mang nội dung và ý nghĩa gắn chặt với quyền sở hữu về vốn của các pháp nhân và thể nhân đứng ra kinh doanh: 1) Đối với xí nghiệp tư doanh, VTC chính là số vốn ban đầu của người chủ bỏ ra kinh doanh và phần lợi tức không chia để tăng vốn sau khi xí nghiệp đã làm tròn nghĩa vụ đối với ngân sách. 2) Đối với công ti cổ phẩn, VTC chính là vốn cổ đông và cổ tức chưa chia cho các cổ đông được dùng bổ sung tăng vốn và tăng giá trị cổ phiếu của các cổ đông. 3) Đối với xí nghiệp quốc doanh, VTC chính là phần vốn do sản xuất kinh doanh tạo ra tăng thêm sau khi xí nghiệp đã thanh toán đầy đủ các nghĩa vụ đối với ngân sách, khách hàng và các tổ chức, cá nhân góp vốn. Số vốn này vẫn thuộc sở hữu của nhà nước, xí nghiệp được quyền sử dụng và không phải trả cho nhà nước một tỉ lệ phần trăm lãi như đối với vốn nhà nước cấp phát cho xí nghiệp.
nd. Vốn do đơn vị sản xuất, kinh doanh tự tạo được trong quá trình hoạt động.
Xem thêm: Thị Trường Chứng Khoán Là Gì, Ví Dụ Cụ Thể
là vốn điều lệ và lợi nhuận để lại tích luỹ.
Xem thêm: Damping Là Gì – Nghĩa Của Từ Damping, Từ
là vốn điều lệ và lợi nhuận để lại tích luỹ.
vốn tự có
Lĩnh vực: xây dựngself-financingown fundstockholder”s equitybảng tổng kết tài sản rất cân bằng (giữa vốn tự có và nợ)ungeared balance sheetchuẩn vốn tự cóquasi-equitynguồn vốn tự cóinternal financetỉ số lời trên vốn tự córeturn on capital investedtỉ số lời trên vốn tự córeturn on equity (ROE)tỷ suất tạo vốn tự cóinternal capital generation ratevốn tự có cơ bảncore capitalvốn tự có với nợleverage stock
Chuyên mục: Hỏi Đáp