Ủy nhiệm chi là gì?
Ủy nhiệm chi là phương thức thanh toán mà người thanh toán sẽ phải lập lệnh thanh toán theo mẫu do Ngân hàng quy định cụ thể, gửi cho ngân hàng nơi mà mình mở tài khoản yêu cầu trích một số tiền nhất định trong tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.
Bạn đang xem: ủy nhiệm thu tiếng anh là gì
Hay nói cách khác ủy nhiệm chi là cách thức người trả tiền ủy quyền cho ngân hàng thanh toán số tiền cho đơn vị thụ hưởng.
Ủy nhiệm chi dùng để thanh toán, chuyển tiền trong hai tài khoản cùng hoặc khác hệ thống. Nếu dùng ủy nhiệm chi để chuyển tiền thì số tiền sẽ được chuyển vào tài khoản thanh toán của người thụ hưởng. Trường hợp khác tài khoản ngân hàng thì sẽ trả cho người thụ hưởng qua tài khoản chuyển tiền phải trả.
Ủy nhiệm chi sẽ có hai liên, liên thứ nhất sẽ được ngân hàng lưu giữ; liên thứ hai sau khi ngân hàng sẽ đóng dấu và trả lại cho khách hàng thuận tiện cho quá trình hạch toán.
Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì?
Ủy nhiệm chi tiếng Anh là: Accreditative.
Ngoài ra, ủy nhiệm chi được định nghĩa theo tiếng Anh như sau:
Payment order, also known as payment order, is a payment method by which the payer will have to make a payment order according to a form specified by the Bank and send it to the bank where he / she opens the account to request a deduction of money. certain in his account to pay to the beneficiary.
In other words, the payment order is the way the payer authorizes the bank to pay the beneficiary.
Payment order is used to pay and transfer money in two accounts of the same or different system. If the payment order is used to transfer money, the money will be transferred to the beneficiary’s checking account. In other cases, the bank account will be paid to the beneficiary via the account remittance.
The payment order will have two copies, the first one will be kept by the bank; The second copy after the bank will seal and return it to the customer for convenience in the accounting process.
Xem thêm: Tải My Talking Tom Mod Money 4
Một số cụm từ tương ứng ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì?
Một số cụm từ tương tự hoặc có liên quan tới ủy nhiệm chi tiếng Anh thường được dùng như sau:
– Banker’s order: được dịch sang tiếng Việt như sau: đơn hàng của ngân hàng.
– Standing orders: được dịch sang tiếng Việt là: đơn đặt hàng thường trực.
– Money order: được dịch sang tiếng Việt là: lệnh chuyển tiền.
– Banking procedures: được dịch sang tiếng Việt là: thủ tục ngân hàng.
– Money transfer procedure: được dịch sang tiếng Việt là: thủ tục chuyển tiền.
– Token: được dịch sang tiếng Việt là: mã thông báo.
– Transaction control code: được dịch sang tiếng Việt là: mã đối soát giao dịch.
Một số ví dụ về đoạn văn sử dụng từ ủy nhiệm chi tiếng Anh viết như thế nào?
Một số ví dụ về đoạn văn sử dụng từ ủy nhiệm chi tiếng Anh được thể hiện như sau:
– Ủy nhiệm chi tiếng Anh là gì? Được dịch sang tiếng Anh là: What is the English expenditure mandate?
– Ủy nhiệm chi theo nghị định 11; được dịch sang tiếng Anh là: Payment authorization according to Decree 11.
Xem thêm: Monkfish Là Cá Gì – 5 Loài Cá Xấu Xí Nhưng ăn Rất Ngon
– Ủy nhiệm chi tiếng Trung Quốc là gì? Được dịch sang tiếng Anh là: What is the Chinese branch mandate?
– Ủy nhiệm chi hợp pháp cần căn cứ theo quy định nào của pháp luật? được dịch sang tiếng Anh là: Legally authorized payment authorization should be based on the provisions of law?
– Ủy nhiệm là dịch vụ của ngân hàng và có thu phí, vậy phí ủy nhiệm chi có cao không? Được dịch sang tiếng Anh là: Delegation is a service of the bank and there is a fee.
– Ủy nhiệm chi cần có biện pháp nghiệp vụ chuyên môn như thế nào? Được dịch sang tiếng Việt là: What should professional payment order be like?
Chuyên mục: Hỏi Đáp