Ủy ban nhân dân là gì?

Uỷ ban nhân dân là cơ quan hành chính của nhà nước hoạt động ở địa phương, được thành lập dựa trên kết quả phiếu bầu của Hội đồng nhân dân cùng cấp, thực hiện chức năng duy nhất là quản lí hành chính nhà nước ở địa phương trên các lĩnh vực kinh tế, văn hoá, giáo dục, y tế, quốc phòng, an ninh…

Ủy ban nhân dân chịu trách nhiệm trước Nhân dân địa phương, Hội đồng nhân dân cùng cấp và cơ quan hành chính nhà nước cấp trên.

Ủy ban nhân dân tiếng Anh là gì?

Ủy ban nhân dân tiếng Anh là: The People’s Committee

Ủy ban nhân dân được định nghĩa trong tiếng Anh như sau:

The People’s Committee is an administrative agency of the state operating in the locality, established based on the votes of the People’s Council of the same level, performing the only function of state administrative management in the locality in the fields of economy, culture, education, health, defense and security…

The People’s Committee is responsible to the local People, the People’s Council at the same level and the superior state administrative agency

*

Danh sách cơ quan khác liên quan ủy ban nhân dân tiếng anh là gì?

– Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Tiếng ViệtTiếng Anh
Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt NamGovermment of the Socialist Republic of Viet Nam
Bộ Quốc phòngMinistry of National Defence
Bộ Công anMinistry of Public Security
Bộ Ngoại giaoMinistry of Foreign Affairs
Bộ Tư phápMinistry of Justice
Bộ Tài chínhMinistry of Finance
Bộ Công thươngMinistry of Industry and Trade
Bộ Lao động – Thương binh và Xã hộiMinistry of Labour, War invalids and Social Affairs
Bộ Giao thông vận tạiMinistry of Transport
Bộ Xây dựngMinistry of Construction
Bộ Thông tin và Truyền thôngMinistry of Information and Communications
Bộ Giáo dục và Đào tạoMinistry of Education anh Training
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônMinistry of Agriculture and Rural Development
Bộ Kế hoạch và Đầu tưMinistry of Planning and investment
Bộ Nội vụMinistry of Home Affairs
Bộ Y tếMinistry of Health
Bộ Khoa học và Công nghệMinistry of Science and Technology
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịchMinistry of Culture, Sports and Tourism
Bộ Tài nguyên và Môi trườngMinistry of Natural Resources and Environment
Thanh tra Chính PhủGovernment Inspectorate
Ngân hàng Nhà nước Việt NamThe State Bank of Viet Nam
Uỷ ban Dân tộcCommittee for Ethnic Affairs
Văn phòng Chính phủOffice of the Government

– Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền

Tiếng ViệtTiếng Anh
Chủ tịch Uỷ ban nhân dânChairman/Chairwoman
Phó chủ tịch Thường trực Uỷ ban nhân dânPermanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Phó Chủ tịch uỷ ban nhân dânVice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee
Uỷ Viên uỷ ban nhân dânMember of the People’s Committee
Giám đốc sởDirector of Department
Phó Giám đốc sởDeputy Director of Department
Chánh Văn phòngChief Inspector
*

Ví dụ cụm từ thường sử dụng khi nhắc đến ủy ban nhân dân tiếng Anh viết như thế nào?

Cụm từ đi kèm với Ủy ban nhân dân trong tiếng Anh

Tiếng ViệtTiếng Anh
Ủy ban nhân dân tỉnhpeople’s committees of provinces
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Naithe people’s committee of dong nai province
Ủy ban nhân dân tình Bình Dươngthe people’s committee of binh duong province
Ủy ban nhân dân Quận 1the people’s committee of district 1
Ủy ban nhân dân ở Việt Namthe people’s committee in vietnam
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninhthe people’s committee of quang ninh province
Ủy ban nhân dân Hà Nộithe people’s committee of hanoi
Thông báo của Ủy ban nhân dân thành phố Hà NộiNotice of the Hanoi City people’s Committee
Văn phòng ủy ban nhân dân thành phố Hà NộiOffice of Hanoi People’s Committee
Vị trí, chức năng của Ủy ban nhân dân thành phố Hà NộiPosition and function of the Hanoi People’s Committee
Chuyên mục: Hỏi Đáp

.tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; }

#footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;}