Số 54 Triều Khúc, Thanh Xuân, Hà Nội – Số 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc – Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên

*

Nguồn ảnh: http://utt.edu.vn/utt/gioi-thieu/gioi-thieu-logo/gioi-thieu-logo-truong-dai-hoc-cong-nghe-giao-thong-van-tai-a63.html

Có nên học Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải không?

Đội ngũ giảng viên hùng hậu

Tổng số Cán bộ – Giảng viên – Công nhân viên: 700, trong đó có 486 giảng viên

– Giáo sư, Phó giáo sư: 12

– Tiến sĩ: 110

– Thạc sĩ & NCS: 360

Cơ sở vật chất

Tổng diện tích đất: 21,3 ha

Cơ sở đào tạo Hà Nội: 2,3 ha. (Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân)

Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: 13 ha. (Số 278 đường Lam Sơn, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: 6 ha. (Đường Phú Thái, phường Tân Thịnh, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên)

Trường có 220 phòng học lý thuyết, 109 phòng thí nghiệm và 02 xưởng thực hành công nghệ công trình, cơ khí.

Bạn đang xem: Utt là trường gì

– Ký túc xá đảm bảo cho 2.000 sinh viên ở nội trú.

– Thư viện 4.000 m2 có trên 10.000 đầu sách.

– Nhà ăn có hơn 500 chỗ ngồi.

– Có đầy đủ hệ thống sân bãi, cơ sở vật chất phục vụ sinh viên tham gia các hoạt động ngoại khóa.

*

Nguồn ảnh: http://utt.edu.vn/utt/gioi-thieu-chung-p3.html

*

Nguồn ảnh:https://vi.m.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%9Dng_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%8Dc_C%C3%B4ng_ngh%E1%BB%87_Giao_th%C3%B4ng_V%E1%BA%ADn_t%E1%BA%A3i#/media/T%E1%BA%ADp_tin%3AInUTTHN.jpg

*

Nguồn ảnh: https://vi.m.wikipedia.org/wiki/Tr%C6%B0%E1%BB%9Dng_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%8Dc_C%C3%B4ng_ngh%E1%BB%87_Giao_th%C3%B4ng_V%E1%BA%ADn_t%E1%BA%A3i#/media/T%E1%BA%ADp_tin%3AClassRoom-UTT.png

Các ngành đào tạo

Các ngành đào tạo

CƠ SỞ HÀ NỘI

Công nghệ Kỹ thuật giao thông (gồm 05 chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu đường bộ; 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh; 3. Quản lý dự án xây dựng công trình giao thông; 4. Xây dựng Đường sắt- Metro; 5. Xây dựng đường thủy và công trình biển)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử (gồm 02 chuyên ngành: 1. Cơ điện tử trên ô tô; 2. Cơ điện tử)

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

Hệ thống thông tin (gồm 04 chuyên ngành: 1. Hệ thống thông tin; 2. Hệ thống thông tin Việt – Anh; 3.Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình giao thông;4. Hệ thống thông tin và công nghệ trong xây dựng công trình dân dụng)

Điện tử – viễn thông

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kế toán (gồm 02 chuyên ngành:1. Kế toán doanh nghiệp; 2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính)

Kinh tế xây dựng

Quản trị doanh nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp; 2. Quản trị Marketing; 3. Quản trị Tài chính và đầu tư)

Tài chính – Ngân hàng

Logistics và Vận tải đa phương thức

Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

Công nghệ kỹ thuật môi trường

Thương mại điện tử

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Công nghệ thông tin

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

CNKT xây dựng Cầu đường bộ

CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Hệ thống thông tin

Kế toán doanh nghiệp

Kinh tế xây dựng

Điện tử – viễn thông

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN

CNKT xây dựng Cầu đường bộ

CNKT xây dựng dân dụng và công nghiệp

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

Hệ thống thông tin

Kế toán doanh nghiệp

Kinh tế xây dựng

Có nhiều thành tích và phần thưởng cao quý

Tập thể “Anh hùng lao động” thời kỳ đổi mới

02 Huân chương Độc lập hạng Nhất

01 Huân chương Độc lập hạng Ba

02 Huân chương lao động hạng Nhất

05 Huân chương lao động hạng Nhì

12 Huân chương lao động hạng Ba

02 Huân chương kháng chiến hạng Ba

01 Huân chương Tự do hạng Nhì của Nhà nước Cồng hòa Dân chủ Nhân dân Lào

07 lần nhận cơ thi đua xuất sắc của Chính phủ

16 lần nhận cờ thi đua xuất sắc của Bộ GTVT

03 Nhà giáo nhân dân; 24 Nhà giáo ưu tú

Nhiều tập thể, cá nhân được tặng Huân, Huy chương các loại.

Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải tuyển sinh 2020

1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.

2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.

Xem thêm: Một cổ phiếu bluechip là gì

3. Phương thức tuyển sinh:

Có 03 phương thức xét tuyển, gồm:

(1) Xét tuyển thẳng kết hợp;

(2) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT;

(3) Xét tuyển học bạ.

Thí sinh có thể đăng ký trực tuyến tại link http://xettuyen.utt.edu.vn

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.400

4.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: 410 chỉ tiêu

– 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

– 30 chỉ tiêu: Dự bị du học Pháp (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).

– 270 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24. Cụ thể:

Mã ngành xét tuyển

Các ngành đào tạo

Cơ sở đào tạo Hà Nội

7340301

Kế toán

7340101

Quản trị kinh doanh

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7340122

Thương mại điện tử

7510104

CNKT Giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ)

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510102

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510201

CNKT Cơ khí

7510203

CNKT Cơ điện tử

7480201

Công nghệ thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7510302

CNKT Điện tử – viễn thông

7580301

Kinh tế xây dựng

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7840101

Khai thác vận tải

– Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 >=24 của tổ hợp xét. (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).

– Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển đến khi đủ chỉ tiêu.

4.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT: 1.550 chỉ tiêu

Mã ngành xét tuyển

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Các tổ hợp môn

xét tuyển theo kết quả thi THPT

CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng Cầu Đường bộ

2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh

3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp

4. Quy hoạch và kỹ thuật giao thông

5. Quản lý dự án

6. Quản lý chất lượng công trình xây dựng

7. Xây dựng Đường sắt – Metro

8. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, gồm các chuyên ngành:

1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

2. Hệ thống thông tin xây dựng (BIM)

3. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Việt- Anh

7510205

Công nghệ kỹ thuật Ô tô, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ kỹ thuật Ô tô

2. Cơ điện tử trên Ô tô

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510201

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành:

1. Cơ khí Máy xây dựng

2. Cơ khí chế tạo

3. Tàu thủy và thiết bị nổi

4. Đầu máy – toa xe và tàu điện Metro

7510203

Cơ điện tử

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7480201

Công nghệ thông tin, gồm các chuyên ngành:

1. Công nghệ thông tin

2. Công nghệ thông tin Việt – Anh

3. Tin kinh kế

7480104

Hệ thống thông tin

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7510302

Điện tử – viễn thông

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7340122

Thương mại điện tử

7340301

Kế toán, gồm các chuyên ngành:

1. Kế toán doanh nghiệp

2. Hệ thống thông tin Kế toán tài chính

7580301

Kinh tế xây dựng

7340101

Quản trị doanh nghiệp, gồm các chuyên ngành:

1. Quản trị doanh nghiệp

2. Quản trị Marketing

3. Quản trị Tài chính và đầu tư

7340201

Tài chính – Ngân hàng

7840101

Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành:

1. Logistics và Vận tải đa phương thức

2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ

3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Hóa, Sinh

CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC

7510104VP

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102VP

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7340301VP

Kế toán doanh nghiệp

7510205VP

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7510605VP

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7480201VP

Công nghệ thông tin

7580301VP

Kinh tế xây dựng

7510302VP

Điện tử – viễn thông

CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN

7510104TN

Xây dựng Cầu đường bộ

1. Toán, Lý, Hóa

2. Toán, Lý, Anh

3. Toán, Hóa, Anh

4. Toán, Văn, Anh

7510102TN

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

7510205TN

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

7840101TN

Logistics và vận tải đa phương thức

7340301TN

Kế toán doanh nghiệp

7480201TN

Công nghệ thông tin

7580301TN

Kinh tế xây dựng

– Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

Xem thêm: Grand Theft Auto: Vice City

– Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.

Chuyên mục: Hỏi Đáp