2 Thông dụng2.1 Danh từ2.2 Ngoại động từ2.3 Cấu trúc từ3 Chuyên ngành3.1 Toán & tin3.2 Kỹ thuật chung3.3 Kinh tế4 Các từ liên quan4.1 Từ đồng nghĩa4.2 Từ trái nghĩa /ju:z/

Thông dụng

Danh từ

( + of something) sự dùng, sự sử dụng; sự được dùng, sự được sử dụngin common usethường dùngin useđược dùng, thông dụngthe ointment is for external use onlythuốc mỡ này chỉ dùng để bôi ngoài dato learn the use of a lathehọc cách dùng một máy tiện Mục đích dùng cái gì; công việc mà một người (vật) có thể làm đượca tool with many usesmột công cụ đa dụngto find a new use for somethingtìm ra cách dùng mới cho cái gì ( + of something) quyền dùng, quyền sử dụngto have the use of somethingđược quyền dùng cái gì ( + of something) năng lực sử dụngto lose the use of one”s eyesmất năng lực sử dụng con mắt Lợi ích, giá trị; tính hữu íchto be of use forcó ích cho, dùng được choto have no further use forkhông dùng làm gì nữa, không cần đến nữa Thói quen, tập quán, tục lệ; cách dùng thông thường, cách dùng quen thuộcin these cases use is the best guidetrong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất (tôn giáo) lễ nghi (pháp lý) quyền hoa lợi

Ngoại động từ

Dùng cái gì cho một mục đích, đưa cái gì vào sử dụnga hammer is used for driving in nailsbúa được dùng để đóng đinhuse your common sense!hãy sử dụng cái lương tri thông thường của anh! Đối xử (với ai) theo cách được nói rõ; đối đãito use one”s friends wellcư xử tốt với bạn bèuse others as you would have them use youhãy đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình Lợi dụng; bóc lột ai/cái gì một cách ích kỷto use one”s opportunitieslợi dụng cơ hộito use someonelợi dụng ai Tiêu dùng, tiêu thụto use up all one”s provisionsdùng hết lương ăn để dành (thông tục) dùng ma túy (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) hút (thuốc lá..) (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hayit used to be said thattrước kia người ta thường nói rằngthere used to be a house heretrước kia ở đây có một ngôi nhàhe usedn”t to drink; (mỹ) he didn”t use to drinktrước kia nó không quen uống rượu

Cấu trúc từ

to come into/go out of usebắt đầu/ngừng được sử dụng to have no use for somebodykhông chịu nổi ai, không ưa to have no use for somethingkhông có mục đích sử dụng cái gì, không cần đến nữa in useđang được sử dụng to make use of something/somebodylợi dụng of usephục vụ cho một mục đích, hữu ích to put something to good uselợi dụng cái gì to use updùng cho đến hết tiệtTận dụng (những cái còn thừa)Dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa) to use one”s loaf(thông tục) suy nghĩ có kết quả; sử dụng trí thông minh to be used to doing something Đã quen với cái gì đó

Hình Thái Từ

Chuyên ngành

Toán & tin

dùng

Kỹ thuật chung

dùng sử dụng

Giải thích EN: In work-motion studies, an elemental motion in which an object is controlled by one or both of the hands during a work cycle.

Giải thích VN: Trong nghiên cứu hoạt động chuyển động, một chuyển động thành phần trong đó một vật thể được sử dụng bằng một tay hoặc cả hai trong suốt tiến trình hoạt động.

Kinh tế

cách dùng cách sử dụng dùng giá trị có ích quyền hoa lợi sự quen dùng sự sử dụng tính có ích

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

nounaccount , adoption , advantage , appliance , applicability , appropriateness , avail , benefit , call , capitalization , cause , convenience , custom , end , exercise , exercising , exertion , fitness , good , habit , handling , help , helpfulness , mileage , mobilization , necessity , need , object , occasion , operation , point , practice , profit , purpose , reason , relevance , service , serviceability , treatment , usability , usage , usefulness , utility , value , way , wear and tear * , wont , worth , application , employment , implementation , play , utilization , consuetude , habitude , manner , praxis , usance , deployment , disposition , efficacy , exercitation , exploitation , feasibility , functionality , mores , prescription , tradition verbaccept , adopt , apply , avail oneself of , bestow , bring into play * , bring to bear * , capitalize , control , do with , draw on , employ , exercise , exert , exhaust , expend , exploit , find a use , govern , handle , make do with , make the most of , make use , manage , manipulate , operate , play on , ply , practice , press into service , put forth * , put into action , put to use , put to work , regulate , relate , run , run through , set in motion , spend , take advantage of * , turn to account , utilize , waste , wield , work , actuate , implement , impose , presume , accustom , advantage , application , avail , behave toward , benefit , capitalize on , consume , consumption , custom , demand , deplete , devour , duty , employment , familiarize , function , gain , good , guide , habit , habituate , handling , hire , impoverish , incur , inure , mileage , need , occupy , parlay , privilege , squander , treat , treatment , try , utility , value , wont , worth phrasal verbconsume , drain , draw down , eat up , expend , finish , play out , run through , spend , exhaust , impoverish , sap

Từ trái nghĩa

verbabstain , leave alone noundesuetude , disuse , inutility. , obsolescence

Chuyên mục: Hỏi Đáp