Bạn đang xem: Tune là gì
1 /tun , tyun/ 2 Thông dụng 2.1 Danh từ 2.1.1 Điệu (hát…), giai điệu 2.1.2 Sự đúng điệu; sự hoà âm 2.1.3 Sự lên dây đàn (cho đúng) 2.1.4 (nghĩa bóng) sự hoà hợp, sự hoà thuận 2.1.5 Sự cao hứng, sự hứng thú 2.1.6 (thông tục) với tổng số của cái gì (nhất là đáng kể) 2.2 Ngoại động từ 2.2.1 (âm nhạc) lên dây, so dây (đàn) 2.2.2 (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp 2.2.3 (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy…) 2.3 Nội động từ 2.3.1 ( + with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng) 2.3.2 Chỉnh nhạc cụ 2.3.3 Bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát 2.3.4 (đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con…) 2.4 hình thái từ 3 Chuyên ngành 3.1 Xây dựng 3.1.1 sự điều chỉnh (máy), sự điều hưởng, điều chỉnh, điều hưởng 3.2 Cơ – Điện tử 3.2.1 Sự điều chỉnh, âm điệu, (v) điều chỉnh 3.3 Toán & tin 3.3.1 chỉnh 3.3.2 vặn (núm chỉnh) 3.4 Vật lý 3.4.1 làm cộng hưởng 3.5 Kỹ thuật chung 3.5.1 chỉnh dẫn 3.5.2 điều chỉnh 3.5.3 điều hưởng 3.5.4 âm điệu 3.5.5 sự điều hưởng 4 Các từ liên quan 4.1 Từ đồng nghĩa 4.1.1 noun 4.1.2 verb 4.2 Từ trái nghĩa 4.2.1 noun /tun , tyun/
Thông dụng
Danh từ
Điệu (hát…), giai điệu Sự đúng điệu; sự hoà âm to sing in tunehát đúngto sing out of tunehát sai, hát lạc điệu Sự lên dây đàn (cho đúng) (nghĩa bóng) sự hoà hợp, sự hoà thuận to be in tune with somebodyhợp với ai, hoà thuận với ai Sự cao hứng, sự hứng thú I am not in tune for a talk this eveningtôi không thấy hứng thú với cuộc nói chuyện tối nayto change one”s tune; to sing another tune(nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độto the tune of five millionvới số tiền là năm triệuto the tune of somethingsử dụng âm điệu của cái gì (thông tục) với tổng số của cái gì (nhất là đáng kể)
Ngoại động từ
(âm nhạc) lên dây, so dây (đàn) (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp You”ll have to tune your theories to the new conditions of lifeAnh phải làm cho những lý thuyết của anh phù hợp với những điều kiện mới của cuộc sống (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) điều chỉnh (máy…)
Nội động từ
( + with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng) Chỉnh nhạc cụ to tune inđiều chỉnh làn sóng (truyền thanh)to tune in to Pekinbắt đài Bắc kinhto tune uplên dây, so dây (dàn nhạc) Bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát (đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con…) tune somebody in to somethingnắm bắt được (ý nghĩ, cảm xúc.. của người khác)tune (something) upso dây (nhạc cụ)
hình thái từ
V-ing: tuningV-ed: tuned
Chuyên ngành
Xây dựng
sự điều chỉnh (máy), sự điều hưởng, điều chỉnh, điều hưởng
Cơ – Điện tử
Sự điều chỉnh, âm điệu, (v) điều chỉnh
Toán & tin
chỉnh fine-tunetinh chỉnh vặn (núm chỉnh)
Vật lý
làm cộng hưởng
Kỹ thuật chung
chỉnh dẫn điều chỉnh tune upđiều chỉnh (động cơ) điều hưởng off-tune frequencytần số khử điều hưởng âm điệu sự điều hưởng
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun air , aria , carol , chorus , composition , concert , consonance , descant , diapason , ditty * , harmony , jingle , lay , measure , melodia , motif , number , piece , song , strain , theme , warble , accord , chime , concord , concordance , euphony , pitch , sympathy , unison , symphony , concurrence , rapport , unity , agreement , continuo , disposition , ditty , harmonize , intonation , key , lilt , medley , melisma , melody , order , quodlibet , refrain , sonance , sound , string , syntonization verb carol , chant , vocalize , accommodate , attune , conform , coordinate , integrate , proportion , reconcile , fix , regulate , set
Từ trái nghĩa
noun silence , disagreement
Tham khảo thêm từ có nội dung liên quan
Xem thêm: Khu Phố Tiếng Anh Là Gì, Phường, Huyện, Xã, Ngõ,
To change one”s tune; to sing another tune
Xem thêm: Chứng Khoán Lưu Ký Là Gì – Quy Định Chung Về Lưu Ký Chứng
Thành Ngữ :, to change one”s tune ; to sing another tune , (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ
Chuyên mục: Hỏi Đáp