– Nghĩa tiếng anh: Comment on the issues being asked, but do not have the right to decide.
Bạn đang xem: Tư vấn tiếng anh là gì
( Nghĩa của từ tư vấn trong tiếng anh)
TỪ ĐỒNG NGHĨA
consultant, consultancy, consultant, consulting for thesis, company lawyer, legal adviser, legal expert
VÍ DỤ:
Thật tuyệt vời nếu công ty phát hành thẻ tín dụng, các ngân hàng, những doanh nghiệp tài chính khác và nhà tư vấn tài chính luôn nghĩ đến các quyền lợi của khách hàng lên trên hết khi đưa ra các chính sách và tư vấn cho họ, nhưng có thể đó là trường hợp ngoại lệ .
It would be nice if credit card companies, banks, other financial businesses and financial advisors had customer’s best interests in mind when making policies and advising them , but that may not be the case .
Phụ nữ còn có quyền tiếp cận với công việc đầu tư và thông tin tư vấn đầu tư .
The women have equal to investing and investment advice .
Không phải tất cả lời tư vấn đầu tư đều tốt hết.
Not all advice is good advice.
Lời tư vấn đầu tư tệ nhất và tốt nhất.
The Worst and Best Investing Advice.
Sau đây là một số lời tư vấn đầu tư tệ nhất có lẽ họ đã từng nghe.
Here are some of the worst investing advice they ‘ve probably heard .
Linh đã tư vấn cho bác của tôi về chuyện đầu tư?
Does Linh advise my uncle on her own investments?
Cuối cùng, cô ấy sẽ tìm ra được lời tư vấn nào hữu ích nhất cho bản thân và cách đầu tư của cô ấy.
In the end, she ‘ll find what advice works best for her and her investing style .
Đây là một lời tư vấn pháp lý miễn phí, cô Grim…
This is a word of free legal advice, Miss Grim…
Chúng tôi đang kiểm tra lại vợ của anh ta vì thế chúng tôi hoàn toàn có thể tư vấn cho anh ta
We were testing Your wife with our wiles so that we could properly advise he.
Luật sư tư vấn cho anh ta nên thay đổi tên của mình, và rời khỏi đất nước nhưng anh ta sẽ không làm điều này.
Lawyers advise him to change his name, to leave the country but he will not do this.
Xem thêm: Sitcom Là Gì – Hài Kịch Tình Huống
Ngồi trong hội đồng tư vấn của Harvard
Sitting on the Harvard advisory board.
Nam có thể dạy những nhà tư vấn tài chính một vài điều.
Nam could teach their financial advisers a few things.
Bà ấy còn cho biết thêm rằng không một nhân viên thuộc Bộ Tài chính hay chuyên gia tư vấn tóm tắt những thay đổi về trợ cấp cho giới truyền thông .
He added that no Treasury official or special adviser briefed media on changes to allowances.
Trước khi Nam quyết định đầu tư vào một miếng đất nào đó, anh ta hết sức đề nghị vợ anh ta lắng nghe các chuyên gia hay những người nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực này tư vấn .
Before Nam decide to invest in a piece of property, he would highly suggest that his wife get professional advice from his advisers or mentors .
Vâng, tôi và chồng tôi cùng làm ở vị trí tư vấn cho chính phủ Canada
Yes, I and my husbands have an advisory position with the canadian government.
Nó là quyết định dựa vào sự tư vấn của Anna và 3 người con xinh đẹp của chúng tôi.
It happened in consultation with Anna and our three beautiful children.
Anh ta cũng đến chỗ các nhà tư vấn.
And he went for counseling.
Có 1 dịch vụ tư vấn mà anh ta có thể liên hệ giúp Nam…
There is a counseling service he can refer Nam to…
Một tư vấn viên khác nói với anh ta sau buổi huấn luyện rằng.
And another counselor said to him after the training.
Jimmy đã tham vấn với một nhân viên kiểm soát Nigeria về một loạt vụ giết người đẫm máu dọc theo biên giới Mexico.
Xem thêm: Truyền Thông Là Gì – Vai Trò Của Truyền Thông Hiện Nay
Jimmy consulting with one ranger Nigeria about a series of bloody killings along the Mexico border.
Chuyên mục: Hỏi Đáp