Ngữ pháp tiếng Anh là cấu trúc về ngữ pháp trong tiếng Anh chỉ sự đặt câu đúng trật tự, đúng quan hệ và hài hòa giữa các từ, yếu tố để tạo nên một câu văn hoàn chỉnh, quy phạm nhằm truyền đạt thông tin một cách chính xác, bài bản và khoa học nhất. Ngữ pháp tiếng Anh có thể khái quát thành dạng trong câu, sự hài hòa giữa các yếu tố trong câu.

Có các biến thể tiếng Anh căn cứ vào lịch sử, xã hội, văn hóa và khu vực. Sự khác biệt từ ngữ pháp được mô tả ở đây xảy ra trong một số phương ngữ. Bài viết này mô tả một tiếng Anh chuẩn ngày nay – một hình thức nói và viết được sử dụng trong diễn ngôn công cộng, bao gồm phát thanh truyền hình, giáo dục, giải trí, chính phủ và tin tức, qua một loạt các đăng ký từ chính thức đến không chính thức. Có sự khác biệt về ngữ pháp giữa các dạng chuẩn của tiếng Anh, Mỹ và tiếng Anh Úc, mặc dù những thứ này nhỏ hơn so với sự khác biệt về từ vựng và phát âm.

Tiếng Anh hiện đại phần lớn đã từ bỏ hệ thống tình huống phức tạp của Ấn-Âu để ủng hộ các công trình phân tích. Các đại từ nhân xưng giữ trường hợp hình thái mạnh hơn bất kỳ lớp từ nào khác (phần còn lại của hệ thống trường hợp tiếng Đức rộng rãi hơn của tiếng Anh cổ). Đối với các đại từ khác và tất cả các danh từ, tính từ và bài viết, chức năng ngữ pháp chỉ được biểu thị bằng thứ tự từ, bởi giới từ và bởi “sở hữu tiếng Anh ” (-“s).

Tám “loại từ” hoặc “các thành phần của câu” thường được phân biệt trong tiếng Anh: danh từ, định thức, đại từ, động từ, tính từ, trạng từ, giới từ và liên từ. Danh từ tạo thành lớp từ lớn nhất và động từ là lớp từ lớn thứ hai. Không giống như nhiều ngôn ngữ Ấn-Âu, danh từ tiếng Anh không có giống.

Mục lục

1 Một số yếu tố cơ bản 2 Mẫu câu cơ bản 3 Danh từ 3.1 Số của danh từ 4 Các đề mục trong tiếng Anh 4.1 Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh 4.2 Câu điều kiện trong tiếng Anh 4.3 Câu bị động trong tiếng Anh 4.4 Câu tường thuật trong tiếng Anh 4.5 Câu hỏi và Trợ động từ trong tiếng Anh 4.6 V-ing và To V trong tiếng Anh 4.7 Mạo từ trong tiếng Anh 4.8 Danh từ trong tiếng Anh 4.9 Đại từ trong tiếng Anh 4.10 Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh 4.11 Tính từ và Trạng từ trong tiếng Anh 4.12 Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh 4.13 Giới từ trong tiếng Anh 4.14 Tính từ trong tiếng Anh 4.15 Trạng từ trong tiếng Anh 4.16 Sách đọc thêm

Một số yếu tố cơ bản

Trong ngữ pháp tiếng Anh có một số thành tố cơ bản như (các yếu tố thuộc về từ vựng – Vocabulary)

Danh từ (nouns) trong đó có nội dung về sở hữu cách (possesive form) Đại từ (pronouns) trong đó chú ý về đại từ nhân xưng Mạo từ (articles) gồm mạo từ bất định và mạo từ xác định Tính từ (adjectives) trong nội dung này chú ý về so sánh hơn, so sánh nhất Phó từ hay trạng từ (adverbs) Giới từ (preposition) Liên từ (conjunctions) Động từ (verbs) Thì của động từ (verb tenses) và thể của động từ Động từ khiếm khuyết Thể tường thuật Mệnh đề quan hệ (relative clause) Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ Số, ngày tháng, đo lường Các quy tắc khác

Mẫu câu cơ bản

Mẫu câu cơ bản trong tiếng Anh gồm 3 thành phần: Chủ ngữ + Động từ + Tân ngữ và được viết dưới công thức

S + V + O

Danh từ

Tiếng Anh có hai loại danh từ: danh từ chung (common noun) và danh từ riêng (proper noun). Tên của các ngày trong tuần (ví dụ: thứ hai: Monday), tên các ngày lễ (ví dụ: Giáng Sinh: Christmas), tên của dân tộc (ví dụ: người Pháp: French) cũng được xếp vào danh từ riêng. Tất cả các danh từ riêng đều phải được viết hoa.

Số của danh từ

Trong tiếng Anh, đa số từ có trọng âm ở âm tiết kế cuối.

Việc lược âm tiết còn tùy theo điều kiện của nguyên âm và phụ âm, tuân theo quy luật sau:

Nguyên âm thường lược là /i/ (dạng chính tả là i trong ious hay ion). Khi bị lược “i” sẽ mất hẳn hay thành bán nguyên âm /j/, như thế âm tiết cũng mất đi. Như vậy ta có từ phái sinh có trọng âm ở âm tiết kế cuối Wy. Nguyên âm /u/ có dạng chính tả là u thì không bị lược. Vd: continuous. Phụ âm trước âm tiết bị lược là: /n/ và /l/, âm tắc xát /tʃ/ và /dʒ/, âm xát /ʃ/ và /ʒ/. Ví dụ: minion, billion; religious, luncheon; mention, gorgeous. Trong luật lược âm tiết, không có ngoại lệ đối với âm tắc xát nhưng có ngoại lệ đối với âm /l/ và /n/, các phụ âm khác không xảy ra lược âm tiết.

Bạn đang xem: Trong tiếng anh là gì

Sau đây là ví dụ các từ có hiện tượng lược âm tiết cùng với ký âm số: senior21, burgeon21, luncheon21, connection31, cactaceous32, afection32, suspicious32, spontaneous32

Các đề mục trong tiếng Anh Thì Hiện tại tiếp diễn Thì Hiện tại đơn Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (I) Hiện tại tiếp diễn vs Hiện tại đơn (II) Thì quá khứ đơn Quá khứ tiếp diễn Hiện tại hoàn thành (I) Hiện tại hoàn thành (II) Hiện tại hoàn thành tiếp diễn Hiện tại hoàn thành tiếp diễn vs Hiện tại hoàn thành Cách sử dụng For và Since Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (I) Hiện tại hoàn thành vs Quá khứ đơn (II) Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Phân biệt Have & Have got Cách sử dụng Used to Thì Hiện tại mang nghĩa tương lai (Tương lai gần) Tương lai gần: I am going to do Thì tương lai đơn: Will và Shall (I) Thì tương lai đơn: Will và Shall (II) Tương lai gần vs Tương lai đơn Tương lai tiếp diễn & Tương lai hoàn thành Mệnh đề when & mệnh đề if

Động từ khuyết thiếu trong tiếng Anh

Động từ khuyết thiếu là gì? Can, could và (be) able to Could (do) và could have (done) Must và Can”t May và Might (I) May và Might (II) Have to & Must Must, mustn”t & needn”t Cách sử dụng Should (I) Cách sử dụng Should (II) Had better & Cấu trúc It”s time Cách sử dụng Would Lời yêu cầu, Lời mời, lời đề nghị

Câu điều kiện trong tiếng Anh

Câu điều kiện loại 1 và 2 Cấu trúc I wish Câu điều kiện loại 3 Cách sử dụng wish

Câu bị động trong tiếng Anh

Câu bị động (I) Câu bị động (II) Câu bị động (III) Mẫu câu It is said that, He is said to Mẫu câu Have something done

Câu tường thuật trong tiếng Anh

Câu tường thuật – Reported Speech (I) Câu tường thuật – Reported Speech (II)

Câu hỏi và Trợ động từ trong tiếng Anh

Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (I) Câu hỏi & Cách đặt câu hỏi (II) Trợ động từ Câu hỏi đuôi (Question Tag)

V-ing và To V trong tiếng Anh

V + V-ing V + to infinitive V + (Object) + to infinitive V + V-ing hay V + to (I) V + V-ing hay V + to (II) V + V-ing hay V + to (III) Prefer & Would Rather Giới từ + V-ing Be/get used to + V-ing V + giới từ + V-ing Thành ngữ + V-ing Giới từ to, for và so that Tính từ + to V Afraid to/of và giới từ + V-ing See sb do và see sb doing Mệnh đề V-ing (-ing Clause)

Mạo từ trong tiếng Anh

Mạo từ: Định nghĩa & Phân loại Cách sử dụng mạo từ a/an So sánh mạo từ a/an và one Cách sử dụng little/a little, few/a few Cách sử dụng mạo từ the (I) Cách sử dụng mạo từ the (II) Cách sử dụng mạo từ the (III) Cách sử dụng mạo từ the (IV) Cách sử dụng mạo từ the (V) Tên riêng có/không có mạo từ THE (I) Tên riêng có/không có mạo từ THE (II) Các trường hợp bỏ qua mạo từ the Các trường hợp bỏ qua mạo từ the (tiếp) Cách sử dụng this/these, that/those

Danh từ trong tiếng Anh

Danh từ: Định nghĩa & Phân loại Giống của danh từ Danh từ số nhiều & Danh từ số ít Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (I) Danh từ đếm được & Danh từ không đếm được (II) Danh từ đếm được với a/an và some Sở hữu cách Sở hữu cách & Cấu trúc of + danh từ Danh từ ghép (I) Danh từ ghép (II)

Đại từ trong tiếng Anh

Cách sử dụng own, mine Đại từ phản thân Cách sử dụng there và it Cách sử dụng some và any no, none, nothing, nobody Cách sử dụng much, many, little, few All/all of most/some/many…

Xem thêm: Tỉ Số Khả Năng Thanh Toán Hiện Hành / Current Ratio Là Gì

Both/both of, neither/neither of, either/either of All, everybody, và everyone Cách sử dụng each và every

Mệnh đề quan hệ trong tiếng Anh

Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) – I Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) – II Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) – III Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) – IV Mệnh đề quan hệ (Relative Clause) – V Mệnh đề -ing, mệnh đề -ed

Tính từ và Trạng từ trong tiếng Anh

Tính từ tận cùng bằng -ing & -ed Thứ tự tính từ: tính từ trước danh từ Tính từ & Trạng từ (I) Tính từ & Trạng từ (II) Cách sử dụng so & such Cách sử dụng enough & too Cách sử dụng quite & rather So sánh hơn (I) So sánh hơn (II) So sánh không bằng So sánh nhất Thứ tự từ (I) Thứ tự từ (II) Still, yet, already & any more…

Xem thêm: Tải Game Zombie Tsunami Hack Mod Vô Hạn Vàng 4, Tải Game Zombie Tsunami V4

Cách sử dụng even, event though…

Liên từ và Giới từ trong tiếng Anh

Although/though/even though & in spite of/despite Cách sử dụng in case Unless, as long as, provided/providing Cách sử dụng As Like & As Cách sử dụng As if For, during & while By, Until & By the time

Giới từ trong tiếng Anh

Giới từ at/on/in (thời gian) Phân biệt on time và in time; at the end và in the end Giới từ in/at/on (nơi chốn) – I Giới từ in/at/on (nơi chốn) – II Giới từ in/at/on (nơi chốn) – III Giới từ to/at/in/into Cách sử dụng khác của on/in/at Giới từ by Danh từ + giới từ Tính từ + giới từ (I) Tính từ + giới từ (II) Động từ + giới từ (I) Động từ + giới từ (II) Động từ + giới từ (III) Động từ + giới từ (IV) Động từ + giới từ (V) Cụm động từ (Phrasal Verb)

Tính từ trong tiếng Anh

Tính từ: Định nghĩa & Phân loại Vị trí của Tính từ Thứ tự tính từ chỉ chất lượng Cách cấu thành dạng so sánh của Tính từ So sánh bằng, so sánh không bằng, so sánh hơn, so sánh nhất than/as + đại từ + trợ động từ Mạo từ THE + tính từ Tính từ + ONE/ONES và Tính từ làm Đại từ Cách sử dụng many & much Một số cấu trúc tính từ + động từ nguyên thể Tính từ + động từ nguyên thể/mệnh đề that/giới từ

Trạng từ trong tiếng Anh

Trạng từ: Định nghĩa & Phân loại Cách hình thành trạng từ Trạng từ & Tính từ giống nhau Cách sử dụng long & near So sánh hơn và so sánh nhất Cách sử dụng Far, farther, further Cách sử dụng much, more, most Các dạng so sánh của trạng từ Vị trí trạng từ chỉ cách thức Vị trí trạng từ chỉ nơi chốn Vị trí trạng từ chỉ thời gian Vị trí trạng từ chỉ tần suất Thứ tự của trạng từ Vị trí trạng từ bổ nghĩa câu Vị trí trạng từ chỉ mức độ Cách sử dụng Fairly và rather Cách sử dụng quite Cách sử dụng Hardly, Scarcely, Barely Phép đảo ngược động từ

Sách đọc thêm

Tóm lược văn phạm tiếng Anh căn bản (Essentials of English Grammar), Tuấn Anh Trần Trọng Hải, Nhà xuất bản thành phố Hồ Chí Minh, năm 1997 Ngữ pháp tiếng Anh căn bản (Basic English Grammar), Lưu Hoằng Trí, Nhà xuất bản Trẻ, thành phố Hồ Chí Minh, năm 1998 Cách dùng các thì của động từ trong tiếng Anh (The use of verb tenses in English), Lưu Hoằng Trí, nhà xuất bản Trẻ, thành phố Hồ Chí Minh, năm 1998 Sách học tiếng Anh cấp tốc, tập 1, Phan Đại Dương, Nhà xuất bản Đồng Nai, năm 1999 Sách học tiếng Anh cấp tốc, tập 3, Phan Đại Dương, Nhà xuất bản Mũi Cà Mau, năm 1999 Sách học tiếng Anh cấp tốc, Bùi Phong, Nhà xuất bản Hà Nội, năm 1997 Roach, Peter (2000), English Phonetics and Phonology: a Practical Course, Cambridge: Cambridge University Press, ISBN 0521786134 LÊ ĐỨC TRỌNG Từ điển giải thích thuật ngữ ngôn ngữ học Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh 1993 NGUYỄN VĂN BỀN Từ điển tiếp tố tiếng Anh (Anh-Việt) Sở KHCN Thành phố Hồ Chí Minh thẩm định 2003 NGUYỄN VĂN BỀN Luật trọng âm của từ tiếng Anh” Nhà xuất bản Thanh niên Thành phố Hồ Chí Minh 2008 Lạc Việt English-Vietnamese dictionary Lạc Việt Computing Corp, Thành phố Hồ Chí Minh 2009

Chuyên mục: Hỏi Đáp