Join Group học tập G1 | G2 Secret Ủng hộ page bằng cách đăng ký miễn phí : Microsoft OneDrive | Cách khác | Paypal

TRIỂN KHAI & TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA THUẬT NGỮ NÀY TRONG TIẾNG ANH

Động từ ‘triển khai’ có nét nghĩa thuộc lĩnh vực’chính trị’ ở tiếng Việt vì hay dùng trong các nghị quyết, các bài báo tuyên tuyền và nó vốn được mượn từ lĩnh vực quân sự.

Bạn đang xem: Triển khai là gì

THUẬT NGỮ ‘TRIỂN KHAI’ TRONG LĨNH VỰC QUÂN SỰ

Thuật ngữ ‘triển khai’ vốn thường được dùng trong lĩnh vực quân sự mà theo từ điển Tiếng Việt của Nhà Xuất Bản Khoa Học Xã Hội (1994, tr 816) là ‘chuyển từ hàng ngũ hành quân sang đội hình hành động bằng cách sắp xếp các đơn vị vào vị trí chiến đấu hoặc phục vụ chiến đấu. Từ điển này cho các ví dụ như ‘Triển khai chiến đấu’, ‘Sau khi chiếm được một đầu cầu, họ đã triển khai hai tiểu đoàn thành một chiến tuyến’.

DEPLOY (v): Triển khai (chiến đấu)

Thuật ngữ ‘triển khai’ tương đương với tiếng Anh là ‘deploy’ mà có nghĩa ‘to move soldiers or weapons into a position where they are ready for military action với các ví dụ:

– 2000 troops were deployed in the area.– At least 5000 missiles were deployed along the border.

Xem thêm: đất Nền Là Gì – Những Lưu ý Khi Mua đất Nền

Tuy nhiên, ở một số bản dịch từ Việt sang Anh, người dịch đã không nắm được đặc trưng cơ bản của ‘hình thức’ này vốn có một (vài) nghĩa khác ở tiếng Việt ngoài lĩnh vực quân sự nói trên nên thường không thay đổi hình thức khi dịch sang tiếng Anh như ví dụ sau:

Sau đây, xin giới thiệu với các bạn một số nghĩa ‘triển khai’ ở tiếng Việt và tương đương của chúng ở tiếng Anh:

1. Triển khai (quân) = dàn quân (quân sự): deploy

– The infantry began to DEPLOY at dawn (Bộ binh bắt đầu dàn quân/triển khai lúc rạng đông).– Artillery was DEPLOYED in the west (Pháo binh được triển khai ở phía tây)

2. Triển khai (thực hiện): carry out; implement

– This is a good policy which should have been carried out earlier (Đây là một chủ trương đúng đắn mà lẽ ra chúng ta phải triển khai (thực hiện) sớm).

3. Triển khai (mở rộng trên một quy mô lớn): develop into; expand

4. Triển khai (một ứng dụng mới trên mạng): deploy

Trong lĩnh vực công nghệ thông tin, người ta mượn thuật ngữ ‘deploy’ từ lĩnh vực quân sự mà nay trong tin học có nghĩa là ‘cài đặt, thử nghiệm và thực hiện một hệ thống máy tính hay ứng dụng (to install, test and implement a computer system or application) như trong ví dụ:

– The process for the deployment scenario includes: building a master installation of the operating system, creating its image and deploying the image onto a destination computer (Quy trình cho kịch bản triển khai bao gồm: xây dựng một bản cài đặt chính của hệ điều hành, tạo hình ảnh của nó và triển khai hình ảnh vào máy tính đích).

Xem thêm: Vận Tốc Là Gì – định Nghĩa ý Nghĩa Của Vận Tốc

5. Triển khai/bố trí (nguồn lực/nhân sự): deploy

– The company is reconsidering the way in which it deploys (triển khai/bố trí) its resources/staff.– My job doesn’t really allow me fully to (vận dụng) deploy my skills/talents.

Từ điển tham khảo1. Từ điển Anh-Việt. NXB Văn Hóa Sài Gòn. Viện Ngôn Ngữ Học.2. Từ điển Dụng Ngữ.NXB Trẻ. Tác giả Trương Quang Phú.3. Từ điển Tiếng Việt. NXB Khoa Học Xã Hội. Văn Tân chủ biên.4. Từ điển Cambridge dictionary (trên mạng)

Chuyên mục: Hỏi Đáp