Giấy chứng nhận học tập

Giấy chứng nhận tốt nghiệp THCS: Certificate of Secondary School GraduationGiấy chứng nhận tốt nghiệp trung học phổ thông tạm thời:Temporary Certificate of High School GraduationBằng Tú tài: Vietnamese Baccalaureate CertificateBằng tốt nghiệp Đại học/ Cao đẳng: University/ College Graduation CertificateHọc bạ: Study recordsPhiếu điểm: Scores statementLoại Xuất sắc : Excellent level, loại Giỏi: Good , Khá: Fair , Trung bình: AverageƯu tú : ExcellentTiên tiến: FairGiấy báo trúng tuyển Đại học: University Offer LetterĐiểm khuyến khích: Bonus scoresTuyển thẳng: Direct offer ( without entrance exam )Thay mặt: On behalf of …Lời phê của giáo viên: Teacher’s commentGiấy khen: Award certificateĐược khen thưởng về thành tích : Awards given for ….Thi học sinh giỏi: Excellent student contestGiải: PrizeHọc sinh giỏi cấp quốc gia: National excellent studentHọc sinh giỏi cấp tỉnh/ thành: Provincial/ City excellent studentThi ôlympic quốc gia : National Olympic contestHuy chương: MedalVàng: Gold, bạc : Silver, Đồng: Bronze2. Tên cơ quan giáo dục và chức vụ trong trường họcBộ Giáo dục & Đào tạo: Ministry of Education and Training (MOE)Bộ trưởng/ Thứ trưởng : Minister/ Vice MinisterVụ thuộc Bộ: DepartmentTổng cục hoặc Cục thuộc Bộ : General DepartmentCục thuộc Bộ : ServicesSở Giáo dục – Đào tạo: Department Education and Training (DOET)Giám đốc Sở/ Phó giám đốc Sở: Director/ Vice DirectorPhòng thuộc Sở: DivisionTrường trung học cơ sở: Secondary SchoolTrường trung học phổ thông: High schoolTrường trung học chuyên: Gifted High SchoolTrường chuyên / khối chuyên trực thuộc Đại học : Gifted High school belongs University… or Gifted High school ( University …)Trường phổ thông Năng khiếu : NANG KHIEU ( Gifted high school )Hiệu trưởng/ Phó Hiệu trưởng các trường phổ thông: Principal/ Vice PrincipalĐại học công lập: Public universityĐại học dân lập hay tư thục: Private universityCao đẳng: 3 year college or PolytechnicCao đẳng nghề: 3 year vocational collegeHiệu trưởng/ Phó hiệu trưởng các trường đại học/ cao đẳng: Rector/ Vice RectorTrung học chuyên nghiệp, trường dạy nghề: Vocational schoolTrung tâm giáo dục thường xuyên : Continuing education centerBậc học mầm non ( nhà trẻ, mẩu giáo ): Pre-schoolBậc học phổ thông ( Tiểu học +THCS +THPT ): General educationBậc học đại học và cao đẳng: Tertiary educationLớp ( từ 1-12 ): Grade (1-12 )Chuyên ban ( những môn gì …): Focus group in … or Specialization in …Lớp/ khóa đại học: ClassKhoa của Đại học hoặc trường thành viên của Đại học quốc gia: FacultyChủ nhiệm Khoa/Khoa trưởng: DeanNgành học: CourseChuyên ngành: SpecializationHội đồng Tuyển sinh: Council of Admissions3. Cơ quan hành chính, đơn vị hành chính và chức vụỦy Ban Nhân Dân: People’s CommitteeChủ tịch UBND: Chair man / Chair womanTỉnh / thành phố: Province/ CityQuận/Huyện: DistrictPhường/ Xã: Ward/ Village

Chuyên mục: Hỏi Đáp