ĐỐI TÁC LOGISTICS CỦA BẠN
Dịch vụ logistics DỊCH VỤ KHAI BÁO HẢI QUAN KHO BÃI VÀ KHO NGOẠI QUAN TRUNG TÂM PHÂN PHỐI VẬN TẢI NỘI ĐỊA LOGISTICS TỔNG HỢP VẬN TẢI QUỐC TẾ VẬN TẢI HÀNG DỰ ÁN GIẢI PHÁP CHUỖI CUNG CẤP THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU LOGISTICS XANH TIN TỨC Team Building 2016 THÔNG TIN CỔ ĐÔNG LIÊN HỆ
ĐỐI TÁC LOGISTICS CỦA BẠN
ĐỐI TÁC LOGISTICS CỦA BẠN
Thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu, đối với các bạn, khi thời sinh viên học đúng chuyên ngành xuất nhập khẩu thì cũng đã được làm quen với các Thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu. Nói vậy, chứ bạn nào được học chuyên ngành xuất nhập khẩu bằng tiếng Anh thì còn tự tin chút khi ra đi làm, còn ngược lại thì tôi dám chắc rằng cũng sẽ gặp khó khăn. Ngày nay, khi ra làm thực tế vào công việc thì đã làm về xuất nhập khẩu, ít nhiều liên quan đến logistics và ngược lại một bạn làm về logistics thì cơ bản hiểu và sử dụng thuật ngữ xuất nhập khẩu khi làm chứng từ.
Bạn đang xem: Tờ khai tiếng anh là gì
Xem thêm: Tải Game ăn Trộm – Download Game ăn Trộm đồ
Xem thêm: Asterixis Là Gì – Hội Chứng Não
Từ thực tiễn phỏng vấn tuyển dụng, tôi thấy có nhiều bạn tiếng Anh cơ bản khá tốt nhưng chưa có tiếng Anh chuyên ngành chưa có. Ở đây tôi chia sẻ kiến thức các cụm từ Thuật ngữ tiếng Anh xuất nhập khẩu cơ bản, hữu ích và rất thông dụng để các bạn có thể tham khảo nhanh…còn về lâu dài thì các bạn cần tự tìm hiểu, học thêm kiến thức mà mình cần .
Export: xuất khẩu Exporter: người xuất khẩu (~ vị trí Seller) Import: nhập khẩu Importer: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer) Sole Agent: đại lý độc quyền Customer: khách hàng Consumer: người tiêu dùng cuối cùng End user = consumer Consumption: tiêu thụ Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền Manufacturer: nhà sản xuất (~factory) Supplier: nhà cung cấp Producer: nhà sản xuất Trader: trung gian thương mại OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian) Intermediary = broker Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng) Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức) Processing: hoạt động gia công Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập Processing zone: khu chế xuất Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu Customs declaration: khai báo hải quan Customs clearance: thông quan Customs declaration form: Tờ khai hải quan Tax(tariff/duty): thuế GST: goods and service tax: thuế giá trị gia tăng (bên nước ngoài) VAT: value added tax: thuế giá trị gia tăng Special consumption tax: thuế tiêu thụ đặc biệt Customs : hải quan General Department: tổng cục Department: cục Sub-department: chi cục
– Còn tiếp –
VINALINES LOGISTICS VIETNAM .,JSC
Add: Ocean Park Bld. 01 No. Dao Duy Anh, Ha Noi, Viet Nam
Tel: + 84 3577 2047/ 48 Fax: +84 3577 2046

Có thể bạn quan tâm:

Temporary import&re-export bonded warehouse

Packing of Yellow Phosphorus ( DG cargoes)

Hồ sơ đăng ký lưu hành hương muỗi

Lưu hành chế phẩm diệt côn trùng,diệt khuẩn

Đại lý tàu biển và đại lý chuyên chở

Thủ tục phân loại trang thiết bị y tế

Nhập khẩu trang thiết bị y tế cần làm gì?

Giấy phép xuất nhập khẩu văn hóa phẩm
Theo dòng thời gian, Xuất nhập khẩu chuỗi cung ứng, logistics, thủ tục hải quan tạm nhập tái xuất permalink Post navigation
Chuyên mục: Hỏi Đáp