Your application has been _____(1). We are pleased to welcome you to West Coast State University. In the coming weeks, we will be sending more information about how you should prepare for your first semester. _____(2) you meet the enrollment deadline, you will be allowed to sign up for a full course load and pay your tuition in the last week of July. We will also issue you a student ID card then. _____(3). Should you wish to have a dormitory room at that point, we will assign you one a week prior to the start of classes. You will be authorized to move in shortly _____(4).
Bạn đang xem: Tín chỉ tiếng anh là gì
Once again, congratulations on your successful application, and we hope to see you this fall.
Sincerely,
Admissions and Financial Aid West Coast State University
Dịch đoạn văn:
Ngày 7 tháng 4
William Randell 118 Đại lộ West Ocean Oceanside, California 92049
Kính gửi anh Randell,
Đơn ứng tuyển của bạn đã được chấp nhận. Chúng tôi vui mừng chào mừng bạn đến với Trường Đại Học West Coast State. Trong những tuần tới, chúng tôi sẽ gửi thêm thông tin về việc bạn nên chuẩn bị như thế nào cho học kỳ đầu tiên của mình. Nếu như bạn làm kịp thời hạn đăng ký nhập học, bạn sẽ được phép đăng ký học đủ số tín chỉ trong học kỳ và thanh toán học phí vào tuần cuối cùng của tháng 7. Chúng tôi cũng sẽ phát cho bạn thẻ sinh viên vào lúc đó. Một khi bạn nhận được nó, bạn sẽ có thể vào tất cả các cơ sở trong khuôn viên trường. Nếu bạn muốn có một phòng trong ký túc xá vào lúc đó, chúng tôi sẽ phân cho bạn một phòng một tuần trước khi bắt đầu học. Bạn sẽ có quyền dọn vào ở sau đó không lâu.
Một lần nữa, xin chúc mừng bạn đã nộp đơn thành công, và chúng tôi hy vọng được gặp bạn vào mùa thu này.
Trân trọng,
Ban tuyển sinh và Hỗ trợ tài chính Trường Đại Học West Coast State
1.(1)
Bạn đã không chọn đáp án nào cho câu hỏi này
(A)rejected→bị từ chối
(B)deferred→bị hoãn lại
(C)replaced→bị thay thế
(D)accepted→được chấp nhận
Câu sau đó chúc mừng người này đã được tuyển sinh vào trường đại học --> đơn ứng tuyển của người này được chấp nhận --> chọn “accepted”.
2.(2)
Bạn đã không chọn đáp án nào cho câu hỏi này
(A)Up until→Cho đến khi
(B)On condition that→Nếu như
(C)Though→Mặc dù
(D)Rather than→Thay vì
Dựa vào nghĩa của câu, chọn “on condition that”.
3.(3)
Bạn đã không chọn đáp án nào cho câu hỏi này
(A)Now that you have sent the amount, please wait for confirmation.→Vì bây giờ bạn đã gửi số tiền đó, xin hãy đợi xác nhận.
Xem thêm: Carbs Là Gì – Carbohydrate Là Gì Và Có Tác Dụng Gì
(B)We hope that you found your classes to be both fun and informative.→Chúng tôi hy vọng rằng bạn đã thấy các lớp học vừa vui vừa có nhiều thông tin bổ ích.
(C)Once you receive it, you may access all of the facilities on campus.→Một khi bạn nhận được nó, bạn sẽ có thể vào tất cả các cơ sở trong khuôn viên trường.
(D)The additional charge to your account is for the card you lost.→Phí tính thêm vào tài khoản của bạn là phí dành cho thẻ mà bạn đã làm mất.
Câu trước nói rằng anh này sẽ nhận được thẻ sinh viên.Câu này nói rằng, với thẻ này, anh này có thể vào các cơ sở trong trường.
4.(4)
Bạn đã không chọn đáp án nào cho câu hỏi này
(A)before→trước đó
(B)soon→sớm
(C)thereafter→sau đó
(D)now→bây giờ
Sau khi được phân phòng không lâu thì anh này được dọn vào ở --> chọn “thereafter”. Đáp án “soon” không chính xác vì nếu đã có trạng từ “shortly” rồi thì mình không dùng “soon” nữa, bản thân từ “soon” đã có nghĩa là “sớm, trong tương lai (rất) gần”. Ta thường dùng “shortly” với “after” để thành cụm có nghĩa “không lâu sau đó”. Nếu bạn cần bổ nghĩa thêm cho “soon” thì mình có thể dùng “very” (very soon).
ad ơi “”course load”” nghĩa là “” tín chỉ “” sao ạ”” tín chỉ “” là gì ạ
Câu trả lời:
Trả lời bởi: Dat Byun (Tiếng Anh Mỗi Ngày team)
Bước tiếp theo
Chọn bước tiếp theo cho bạn:
Hỏi đáp thêm về câu hỏi này
• Về Tiếng Anh Mỗi Ngày
• Chăm sóc khách hàng
Thời gian hỗ trợ hàng ngày (9am – 9pm)
• Kết nối
Like Page để học tiếng Anh hàng ngày
Tiếng Anh Mỗi Ngày
Tải ứng dụng Tiếng Anh Mỗi Ngày
600 từ vựng TOEIC
TOEIC® is a registered trademark of Educational Testing Service (ETS).This product is not endorsed or approved by ETS.
Xem thêm: Spouse Là Gì – Nghĩa Của Từ Spouse
TiengAnhMOINGAYworks best with JavaScript enabled! To use standard view, enable JavaScript by changing your browser options, then try again.
Chuyên mục: Hỏi Đáp