Bạn đang xem: Throughput là gì
throughput
throughput danh từ số lượng vật liệu đưa vào một quá trình (nhất là cho một thời gian được nói rõ)
công suấtkhả năng thông qualưu lượngdynamic throughput class selection: sự chọn lọc lưu lượng độngeffective throughput: lưu lượng thựcthroughput class: hạng lưu lượngthroughput measuring instrument: dụng cụ đo lưu lượnglưu tốcnăng lượng truyền quanăng suất (truyền)năng suất thông quanăng suất truyềnsức chứathông lượngGiải thích VN: Một khả năng tổng thể của máy tính được đo bằng tốc độ truyền dữ liệu thông qua mọi bộ phận trong hệ thống, gồm cả các thiết bị lưu trữ dữ liệu như ổ đĩa. Năng lực truyền qua là một thông số cho biết về khả năng hoạt động của hệ máy có ý nghĩa hơn nhiều so với một số các trị số tốc độ benchmark thường ghi trong các quảng cáo máy tính. Tốc độ benchmark chỉ liên quan đến sự thực hiện các thuật toán tính toán nhiều mà thôi. Một máy tính nếu được trang bị các chip RAM tốc độ thấp, không có bộ nhớ cache, hoặc một đĩa cứng tốc độ chậm, thì có thể sẽ hoạt động nhanh bằng tốc độ của bộ xử lý. Trong Windows tốc độ còn có thể chậm hơn trừ phi bạn có cài thêm vào bộ tăng tốc đồ họa để hiện hình nhanh.effective throughput: thông lượng thựcLĩnh vực: điện tử & viễn thônglưu lượng (thông tin)Lĩnh vực: hóa học & vật liệumức tiêu thụsố lượng vật liệu đưa vàoGiải thích EN: The movement of a material through a system; specific uses include: a measure of the quantity of gas or vapor passing through a piece of equipment or section of a pipe or pump line during a specified time.Giải thích VN: Việc cấp một vật liệu cho một hệ thống; sử dụng trong trường hợp: đo số lượng của khí ga hay hơi đi qua một bộ phận của dây chuyền hay một phần của ống hoặc dây bơm trong một thời gian xác định.Lĩnh vực: xây dựngxuyên liệuMinimum throughput Class Negotiation (MTCN)đàm phán lớp lưu thoát tối thiểudata throughputnăng suất dữ liệufreezer throughputnăng suất máy kết đôngheat throughputnăng suất nhiệtproblem throughputnăng suất (xử lý) sự cốrated throughputnăng suất danh địnhthroughput measuring instrumentdụng cụ đo năng suấtthroughput ratetốc độ thông quathroughput timethời gian thông quanăng lực chế biến nguyên liệunăng lực xử lý (của máy tính)năng suấtslaughter throughput: năng suất phân xưởng sơ chế súc vậtnhịp độ sản xuấtsản lượngthroughput per unit space throughput: sản lượng của một đơn vị thể tíchxuất lượngberth throughputlượng bốc dỡ chỗ tàu đậuport”s maximum monthly throughputdung lượng hàng tháng tối đa của cảngthroughput accountingkế toán thấu đáo o công suất; sức chứa; mức tiêu thụ; lưu lượng
Xem thêm: Superintendent Là Gì – Nghĩa Của Từ Superintendent
n.
output relative to input; the amount passing through a system from input to output (especially of a computer program over a period of time)
Xem thêm: Tải Game Vuong Gia Vinh Dieu, Vương Giả Vinh Diệu
Microsoft Computer Dictionary
n. 1. The data transfer rate of a network, measured as the number of bits per second transmitted. 2. A measure of the data processing rate in a computer system.
Chuyên mục: Hỏi Đáp