Home / Học tiếng Anh / Phiếu học tập miễn phí : Tổng hợp 30 từ viết tắt tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất trong công việc

Bạn đang xem: Thành tích tiếng anh là gì

Phiếu học tập miễn phí : Tổng hợp 30 từ viết tắt tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất trong công việc

Xem thêm: Virus Herpes Là Gì – Herpes (Mụn Rộp) Ở Môi: Những Điều Cần Biết

Các từ viết tắt thường xuyên được sử dụng trong tiếng Anh để tạo sự thuận tiện và nhanh chóng. Từ vựng dành cho công việc trong tiếng Anh chuyên ngành cũng không phải là ngoại lệ đối với nguyên tắc này. Đối với những người không nói tiếng Anh, cách thức này không phải lúc nào cũng rõ ràng. Đây là lý do tại sao chúng ta nên làm quen với các từ viết tắt phổ biến trong tiếng Anh để tránh phải sử dụng công cụ tìm kiếm google để hiểu những gì người đối thoại đang đề cập đến.

Dựa vào phiếu học tập này, bạn sẽ nhanh chóng làm chủ các từ viết tắt tiếng Anh được sử dụng nhiều nhất trong công việc và có thể sử dụng chúng ngay khi cần!

Xem thêm: peroxidase là gì ? nghĩa của từ peroxidase trong tiếng việt

Dưới đây là 30 từ viết tắt tiếng Anh trong công việc cần phải biết

Từ viết tắtNghĩa của từ AKAAlso Knows As. Nghĩa tiếng Việt là « tức là ». ASAPAs Soon As Possible. Nghĩa tiếng Việt là « ngay khi có thể ». Nếu ai đó hỏi bạn rằng khi nào bạn nộp báo cáo, bạn có thể trả lời là « ASAP » có nghĩa là « Tôi sẽ nộp sớm nhất có thể. ». BRBBe Right Back. Nghĩa tiếng Việt là « tôi sẽ quay lại ngay ». Cụm từ này hay được sử dụng trong các cuộc nhắn tin trực tuyến trong công việc để chỉ rằng sự vắng mặt của bạn chỉ kéo dài trong chốc lát, có thể là để lấy cà phê hay vào nhà vệ sinh. BUSBusiness. Nghĩa tiếng Việt là « công việc » hay « kinh doanh ». BUTBy The Way. Nghĩa tiếng Việt là « nhân tiện ». CEOChief Executive Officer. Nghĩa tiếng Việt là « Giám đốc điều hành ». DIYDo It Yourself. Nếu bạn mong muốn dùng một ý tưởng để tạo một video giới thiệu dự án của bạn và bạn không có khả năng tài chính cho việc này, vậy thì hãy DIY! Cụm từ này rất phổ biến cho những người khởi nghiệp. EOBEnd of business. Cụm từ này được sử dụng khi cần phải đặt mọi việc sang một bên để tập trung giải quyết một nhiệm vụ cụ thể nào đó đến cùng. EODEnd of the day. Nghĩa tiếng Việt là « kết thúc một ngày ». FAQFrequently Asked Questions. Cụm từ này rất hay được sử dụng trên các trang web điện tử để chỉ một giao diện hiển thị những câu hỏi phổ biến nhất kèm theo câu trả lời, tương đương với « những câu hỏi thường gặp ». FYIFor Your Information. Nghĩa tiếng Việt là « thông tin để cho bạn biết ». HRHuman Resources. Nghĩa tiếng Việt là « nguồn nhân lực ». OOOOut of office. Nghĩa tiếng Việt là tôi ở « không ở nơi làm việc », bạn hay liên lạc với người khác. IDKI Don’t Know. Nghĩa tiếng Việt là « tôi không biết ». Nhưng những người làm kinh doanh thường không lạm dụng cụm từ này vì nó sẽ thể hiện sự thiếu hụt kiến thức hay kỹ năng của người nói. IMOIn My Opinion. Nghĩa tiếng Việt là « quan điểm của tôi là » hay « cá nhân tôi cho rằng ». KPIKey Performance Indicator. Nghĩa tiếng Việt là « chỉ số đo lường và đánh giá hiệu quả hoạt động của một tổ chức ». Đây là cụm từ cửa miệng của giới lãnh đạo, họ thực sự thích khái niệm này. NBDNo big deal. Nghĩa tiếng Việt là « không có gì » hay « không có gì quan trọng ». Ví dụ : Đừng làm việc đó, không có gì quan trọng đâu, tôi sẽ hoàn thành việc này vào ngày mai. NPNo problem. Nghĩa tiếng Việt là « không có vấn đề gì » hay không có gì để phản ánh. PRPublic Relations. Nghĩa tiếng Việt là « quan hệ công chúng ». RSVPRépondez S’il Vous Plaît. Xin bạn vui lòng trả lời. Đây là từ viết tắt tiếng Pháp nhưng lại được những người nói tiếng Anh sử dụng thường xuyên. SEMSearch Engine Marketing. Nghĩa tiếng Việt là một loại hình tiếp thị có liên quan đến các công cụ tìm kiếm. SEOSearch Engine Optimization. Cụm từ này được sử dụng rất nhiều trong giới tiếp thị để chỉ các hoạt động tối ưu hóa công cụ tìm kiếm. SSNSocial Security Number. Nghĩa tiếng Việt là « số bảo hiểm xã hội ». TBATo Be Announced. Nghĩa tiếng Việt là « sẽ được thông báo/công bố » tức là khả năng được thông báo là chắc chắn 100%. TBCTo Be Confirmed. Nghĩa tiếng Việt là « sẽ được xác nhận », thường được dùng trong các trường hợp mà tỷ lệ rủi ro có thể không xác nhận được là khoảng 25%. TBDTo Be Determined. Nghĩa tiếng Việt là « sẽ được xác định ». Khả năng thực hiện việc này là khoảng 50%. TMWTomorrow. Nghĩa tiếng Việt là « ngày mai ». VIPVery Important Person. Nghĩa tiếng Việt là những nhân vật quan trọng. WIPWork in Progress. Nghĩa tiếng Việt là công việc « đang được thực hiện ». W/OWithout. Nghĩa tiếng Việt là « không có ». Ví dụ : Bạn sẽ đến mà không có tôi sao ?

*

Business English tại GlobalExam

Bạn sẽ được hưởng rất nhiều lợi ích của mô hình đào tạo tại GlobalExam. Hãy chọn một chương trình phù hợp với mục đích của bạn : khóa học dành cho con đường sự nghiệp, khóa học chuyên nghiệp hay khóa học nâng cao kỹ năng.

Nội dung được soạn thảo tại mô hình đào tạo của chúng tôi cung cấp một số lượng đáng kể gồm 500 tình huống trong môi trường làm việc. Các giảng viên sẽ đào tạo qua video. Hơn nữa, học viên với ba trình độ khác nhau (sơ cấp, trung cấp, cao cấp) sẽ nhận được chứng chỉ khi kết thúc mỗi học phần cũng như được chỉnh sửa lỗi sai một cách chi tiết và được tiếp cận dịch vụ viết sơ yếu lí lịch (CV) bằng tiếng Anh chuyên ngành.

Hãy khám phá phiên bản miễn phí trong mô hình đào tạo và những phiếu học tập miễn phí của chúng tôi!

Chuyên mục: Hỏi Đáp