*

Có nhiều bạn vẫn đang chưa biết làm cách nào để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn. Có 2 cách để dịch tên của bạn sang tiếng Hàn như sau :

1.  Phiên âm tên theo cách đọc

 

Dưới đây là bảng phiên âm tiếng Hán Hàn để dịch tên tiếng Việt của bạn (Cách 2)


???? TÊN HỌ

Bách: Baek/ Park (박) ; Bảo: Bo (보) ; Bích: Pyeong (평) ; Bân: Bin(빈) ; Bàng: Bang (방) ; Bảo: Bo (보) ; Bích: Pyeong (평)
Cẩm: Geum/ Keum (금) ; Cao: Ko/ Go (고) ; Cam: Kaem(갬) ; Căn: Geun (근) ; Cù: Ku/ Goo (구) ; Cung: Gung/ Kung (궁) ; Cường, Cương: Kang (강) ; Cửu: Koo/ Goo (구) ; Cha: Cha (차) ; Cung: Gung/ Kung (궁) ; Cường, Cương: Kang (강)
D

Dũng: Yong (용) ; Dương: Yang (양) ; Duy: Doo (두) ; Đắc: Deuk (득) ;  ; ; Diên: Yeon (연) ; Diệp: Yeop (옆) ; Điệp: Deop (덮) ; Doãn: Yoon (윤) ; Đoàn: Dan (단) ; Đông, Đồng: Dong (동)

 

Đại: Dae (대) ; Đàm: Dam (담) ; Đạt: Dal (달) ; Diệp: Yeop (옆) ; Điệp: Deop (덮) ; Đoàn: Dan (단) ; Đông, Đồng: Dong (동) ; Đức: Deok (덕) ; 
Đăng, Đặng: Deung (등) ; Đạo, Đào, Đỗ: Do (도) ;  Đạt: Dal (달) ; Đại: Dae (대) ; Đàm: Dam (담)
Xem thêm bài viết: Điều kiện du học Hàn Quốc Du học hàn quốc vừa học vừa làm Công ty tư vấn du học nào tốt Chi phí du học Hàn Quốc Đi du học Hàn Quốc
Hà, Hàn, Hán: Ha (하) ; Hách: Hyeok (혁) ; Hải: Hae (해) ; Hàm: Ham (함) ; Hân: Heun (흔) ; Hạnh: Haeng (행) ; Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho (호)
Hi, Hỷ: Hee (히) ; Hiến: Heon (헌) ; Hiền, Huyền: Hyeon (현) ; Hiển: Hun (훈) ; Hiếu: Hyo (효) ; Hinh: Hyeong (형) ; Hoa: Hwa (화) ; Hoài: Hoe (회) ; Hoan: Hoon (훈) ; Hoàng, Huỳnh: Hwang (황) ; Hồng: Hong (홍)
Hứa: Heo (허) ; Húc: Wook (욱) ; Huế, Huệ: Hye (혜) ; Hưng, Hằng: Heung (흥) ; Hương: Hyang (향) ; Hường: Hyeong (형)
Hựu, Hữu: Yoo (유) ; Huy: Hwi (회) ; Hoan, Hoàn: Hwan (환) ; Huế, Huệ: Hye (혜) ; Huy: Hwi (회) ; Hùng: Hung (훙) 
Khắc: Keuk (극) ; Khải, Khởi: Kae/ Gae (개) ;  Khoa: Gwa (과) ; Khổng: Gong/ Kong (공) ; Khuê: Kyu (규)
Kiên: Gun (근) ; Kiện: Geon (건) ; Kiệt: Kyeol (결) ; Kiều: Kyo (교) ;  Kim: Kim (김) ; Kính, Kinh: Kyeong (경) ; Kỳ, ; Kỷ, Cơ: Ki (기) ; Khoa: Gwa (과) ; Kiên: Gun (근)
Lã, Lữ: Yeo (여) ;  La: Na (나) ; Lại: Rae (래) ;  Lan: Ran (란) ;  Lâm: Rim (림 ; Lạp: Ra (라) ; Lê, Lệ: Ryeo (려) ; Liên: Ryeon (련) ; Liễu: Ryu (류) ; Long: Yong (용) ; Lý, Ly: Lee (리) ; Lỗ: No (노) ; Lợi: Ri (리)  ;  Lục: Ryuk/ Yuk (육)  ;  Lưu: Ryoo (류)  
Mã: Ma (마)  Mai: Mae (매)  ; Mẫn: Min (민)   ; Mạnh: Maeng (맹) ;  Mao: Mo (모) ;  Mậu: Moo (무) ;  Mĩ, Mỹ, My: Mi (미) ;  Miễn: Myun (뮨) ;  Minh: Myung (명)
Na: Na (나) ;  Nam: Nam (남) ; Nga: Ah (아) ; Ngân: Eun (은) ; Nghệ: Ye (예) ; Nghiêm: Yeom (염) ; Ngộ: Oh (오) ; Ngọc: Ok (억) ; Nguyên, Nguyễn: Won (원)
Nguyệt: Wol (월) ;  Nhân: In (인) ; Nhi: Yi (이) ; Nhiếp: Sub (섶) ; Như: Eu (으) ; Ni: Ni (니) ; Ninh: Nyeong (녕) ; Nữ: Nyeo (녀)
Phong: Pung/ Poong (풍) ; Phùng: Bong (봉) ; Phương: Bang (방) Phát: Pal (팔) ;  Phạm: Beom (범) ; Phan: Ban (반) ; Phi: Bi (비) ; Phong: Pung/ Poong (풍) ; Phúc, Phước: Pook (복) ; Phùng: Bong (봉) ; Phương: Bang (방)
Quách: Kwak (곽) ;  Quân: Goon/ Kyoon (균) ; Quang: Gwang (광) ; Quốc: Gook (귝) ; Quyên: Kyeon (견) ; Quyền: Kwon (권) ; Quỳnh, Kính : Kyung (경)
Tạ: Sa (사) ;  Tại, Tài, Trãi: Jae (재) ; Tâm, Thẩm: Sim (심) ; Tân, Bân: Bin빈) ; Tấn, Tân: Sin (신) ; Tín, Thân: Shin (신) ; Tiến: Syeon (션) ; Tiệp: Seob (섭) ; Tiết: Seol (설) ; Tô, Tiêu: So (소) ; Tố: Sol (솔) ; Tôn, Không: Son (손) ; Tống: Song (숭) ; Tú: Soo (수) ;  Từ: Suk(숙) ; Tuấn, Xuân: Joon/ Jun(준) ; Tương: Sang(상) ; Tuyên: Syeon (션) ; Tuyết: Syeol (셜)
Thạch: Taek (땍) ; Thái: Tae (대)   ; Thăng, Thắng: Seung (승)  ;  Thành, Thịnh: Seong (성)  ;  Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong (정); Thảo: Cho (초) ; Thất: Chil (칠) ;  Thế: Se (새) ; Thị: Yi (이) ; Thích, Tích: Seok (석) ; Thiên, Toàn: Cheon (천) ; Thiện, Tiên: Seon (선) ; Thiều: Seo (đọc là Sơ) (서) ; Thôi, Triệu: Choi (최) ; Thời, Thủy, Thy: Si(시) ;  Thông, Thống: Jong (종) ; Thu, Thuỷ: Su(수) ; Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo (서) ; Thừa: Seung (승) ; Thuận: Soon (숭) ; Thục: Sook/ Sil(실) ; Thương: Shang (상) ; 
 
Trà: Ja (자) ; Trác: Tak (닥) ; Trần, Trân, Trấn: Jin (진) ; Trang, Trường: Jang (장) ; Trí: Ji (지) ; Trúc: Juk (즉) ; Trương: Jang(장)
 
 
 
 
Xem thêm về kinh ngiệm du học: Địa chỉ đổi tiền Hàn Quốc 
 
V
Vân: Woon (윤) ;  Văn: Moon/ Mun(문)  ; Vi, Vy: Wi (위) ; Viêm: Yeom (염) ; Việt: Meol (멀) ; Võ, Vũ: Woo(우) ; Vương: Wang (왕) ; Xa: Ja (자) ; Xương: Chang (장)
 
Y
Yến: Yeon (연)
 

✌️ Bài viết được biên soạn bởi : Du học Hàn Quốc Monday
???? Vui lòng trích nguồn khi sử dụng

 

Đăng ký ngay các lớp tiếng Hàn tại Monday

 

1. Lớp tiếng Hàn cấp tốc:
✔️  Lộ trình : 12 tuần (3 tháng)
✔️  Thời gian: Thứ 2-3-4-5-6

✔️ Học phí: 4.500.000 đ (Hỗ trợ Miễn phí cho những bạn đăng ký Du học Hàn Quốc)

2. Lớp tiếng Hàn sơ cấp

✔️  Lộ trình : 8 tuần (2 tháng)
✔️  Thời gian: Thứ 2-4 (hoặc 3-5)

✔️ Học phí: 1.500.000 đ

3. Lớp tiếng Hàn Xuất khẩu lao động:

✔️  Lộ trình : 16 tuần (4 tháng)
✔️  Thời gian: Thứ 2-3-4-5-6

✔️ Học phí: 8.000.000 đ

*Các lớp khác (Luyện thi TOPIK,…) liên hệ Monday để được tư vấn chi tiết

*Điền vào Form bên dưới để nhận tư vấn và đăng ký các khóa học

Họ và tên
Năm sinh
Địa chỉ
Số điện thoại
Trình độ hiện tại Trình độ hiện tại Chưa tốt nghiệp THPT Tốt nghiệp THPT Tốt nghiệp TC,CĐ,ĐH
Chương trình quan tâm Chương trình mong muốn Tiếng hàn Du học hàn quốc Xuất khẩu lao động
Gửi đi Vui lòng nhập dữ liệu.

DU HỌC HÀN QUỐC MONDAY – MONDAY EDUCATION
☎ Hotline/zalo: 0901 879 877 
???? Add : 70 Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
✉ Email: duhocmonday
gmail.com 
???? Facebook:www.facebook.com/DuhocMonday
???? Youtube : youtube.com/duhochanquocmonday
???? Instagram : www.instagram/duhocmonday 
???? Liên hệ với Du học Hàn Quốc MONDAY để được tư vấn ngay

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

TỔNG HỢP CÁC LOẠI TỪ TRONG TIẾNG HÀN

Bạn đã biết tên gọi của động từ, tính từ, danh từ, trợ từ,…..

Bạn đang xem: Tên tiếng hàn của bạn là gì

Xem thêm: Vanity Là Gì

Xem thêm: Xbox Là Gì – Phần Mềm Hệ Thống Xbox One

trong tiếng Hàn chưa? Cùng…

Cách nói “Giáng sinh vui vẻ” trong tiếng…

Bạn đã biết cách nói “Chúc mừng giáng sinh”, ” Giáng sinh vui vẻ”,… bằng tiếng Hàn? Cùng…

Ngữ pháp A + 기(가) 이를 데 없다

Cùng tìm hiểu về ngữ pháp A기(가) 이를 데 없다 nhé ^^

BÀI VIẾT MỚI

Khai giảng lớp tiếng Hàn du học 23/2/202…

Nếu bạn có nguyện vọng du học Hàn Quốc vào tháng 6 năm 2021, thì bạn hãy nhanh chóng học t…

Kinh nghiệm phỏng vấn chuyên ngành Đại h…

Xin chào các bạn, mình là Trần Yến Linh – Du học sinh học tiếng trường Đại học nữ Duksung …

Khai giảng lớp xuất khẩu lao động Hàn Qu…

Một năm sẽ có 2-4 kỳ thi EPS dành cho các bạn có nguyện vọng đi xuất khẩu lao động. Tuy nh…

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MONDAY

Đại diện pháp lý : Nguyễn Thị Thùy Tiên

Giấy phép kinh doanh số : 0315475293 (Cấp bởi Sở Kế Hoạch và Đầu Tư TP.HCM )

Giấy chứng nhận hoạt động tư vấn du học số: 1496/QĐ-GDĐT-TC (Cấp bởi Sở Giáo Dục và Đào Tạo)

Hotline/zalo : 0901 879 877
Email : admin
monday.edu.vn 

Facebook : Du học Hàn Quốc MONDAY
Địa chỉ : 70 Võ Oanh, Phường 25, Q.Bình Thạnh, HCM
Chính sách bảo mật thông tin khách hàng 
Đăng ký
× 10 kênh Youtube học tiếng Hàn tốt nhất

Chuyên mục: Hỏi Đáp