1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Chia động từ 1.4 Nội động từ 1.4.1 Chia động từ 1.5 Tham khảo

Danh từ

taste /ˈteɪst/

Vị. sweet taste — vị ngọt to have no taste — không có vị, nhạt (rượu) Vị giác. Sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng. he got a taste of her tantrum — anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta Một chút (đồ ăn). a taste of sugar — một chút đường Sở thích, thị hiếu. to have a taste for music — thích nhạc matter of taste — vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu everyone to his taste — tuỳ sở thích riêng của mỗi người to add salt to taste — thêm muối theo sở thích Khiếu thẩm mỹ. a man of taste — người có khiếu thẩm mỹ

Ngoại động từ

taste ngoại động từ /ˈteɪst/

Nếm. to taste sugar — nếm đường Nếm mùi, thưởng thức, hưởng. to taste the joy of freedom — hưởng niềm vui sướng của tự do Ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp.

Bạn đang xem: Taste là gì

Xem thêm: Reject Là Gì

Xem thêm: Nicotine Là Gì – Và 1001 điều Cần Biết Về Nicotine

the sick boy hadn”t tasted food for three days — em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì Chia động từ
taste
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to taste Phân từ hiện tại tasting Phân từ quá khứ tasted Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại taste taste hoặc tastest¹ tastes hoặc tasteth¹ taste taste taste Quá khứ tasted tasted hoặc tastedst¹ tasted tasted tasted tasted Tương lai will/shall² taste will/shall taste hoặc wilt/shalt¹ taste will/shall taste will/shall taste will/shall taste will/shall taste Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại taste taste hoặc tastest¹ taste taste taste taste Quá khứ tasted tasted tasted tasted tasted tasted Tương lai were to taste hoặc should taste were to taste hoặc should taste were to taste hoặc should taste were to taste hoặc should taste were to taste hoặc should taste were to taste hoặc should taste Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — taste — let’s taste taste —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

taste nội động từ /ˈteɪst/

Có vị. to taste bitter — có vị đắng the sweets taste of mint — kẹo này vị bạc hà (Nghĩa bóng) Nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua. to taste of happiness — hưởng hạnh phúc Chia động từ
taste
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to taste Phân từ hiện tại tasting Phân từ quá khứ tasted Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại taste taste hoặc tastest¹ tastes hoặc tasteth¹ taste taste taste Quá khứ tasted tasted hoặc tastedst¹ tasted tasted tasted tasted Tương lai will/shall² taste will/shall taste hoặc wilt/shalt¹ taste will/shall taste will/shall taste will/shall taste will/shall taste Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại taste taste hoặc tastest¹ taste taste taste taste Quá khứ tasted tasted tasted tasted tasted tasted Tương lai were to taste hoặc should taste were to taste hoặc should taste were to taste hoặc should taste were to taste hoặc should taste were to taste hoặc should taste were to taste hoặc should taste Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — taste — let’s taste taste —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=taste&oldid=1927257”
Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từDanh từ tiếng Anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp