Bạn đang xem: Talk là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.3 Nội động từ 1.4 Ngoại động từ 1.4.1 Thành ngữ 1.4.2 Chia động từ 1.5 Tham khảo

Danh từ

talk /ˈtɔk/

Lời nói. he”s all talk — thằng ấy chỉ được cái tài nói Cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm. Bài nói chuyện. a talk on Russian music — một bài nói chuyện về âm nhạc Nga Tin đồn, lời xì xào bàn tán. that”s all talk — đó chỉ là tin đồn the talk of the town — chuyện cả tỉnh người ta bàn tán (Số nhiều) (chính trị) cuộc đàm phán, cuộc thương lượng.

Nội động từ

talk nội động từ /ˈtɔk/

Nói. baby is beginning to talk — bé em bắt đầu biết nói Nói chuyện, chuyện trò. Nói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán. don”t do that, people will talk — đừng làm cái đó, người ta sẽ nói ngay đấy

Ngoại động từ

talk ngoại động từ /ˈtɔk/

Nói, kể. to talk English — nói tiếng Anh to talk rubbish — nói bậy nói bạ Nói về, bàn về. to talk politics — nói chuyện chính trị Nói quá làm cho, nói đến nỗi. to talk somebody”s head off — nói quá làm cho ai nhức cả đầu to talk oneself hoarse — nói đến khản cả tiếng Thành ngữ to talk about (of): Nói về, bàn về. we”ll talk about that point later — chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau what are they talking of? — họ đang nói về cái gì thế? to talk at: nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh. to talk away: Nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt. to talk the afternoon away — nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều Nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra. to talk back: Nói lại, cãi lại. to talk down: Nói át, nói chặn họng. to talk into: Nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm. to talk out: Bàn kéo dài, tranh luận đến cùng. to talk out of: Bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm. to talk someone out of a plan: Ngăn ai đừng theo một kế hoạch. to talk over: Dỗ dành, thuyết phục. Bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía. talk it over with your parents before you reply — hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời to talk round: Thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến. Bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu. to talk to: (Thông tục) Chỉnh, xài, phê bình, quở trách. the lazy boy wants talking to — cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận to talk up: Tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi. to talk for the sake of talking: Nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì. to talk nineteen to the dozen: Xem Dozen . to talk shop: Xem Shop . to talk through one”s hat: Xem Hat . to talk to the purpose: Nói đúng lúc; nói cái đang nói. talking past each other: nói về hai chuyện khác nhau trong khi tưởng là đang nói với nhau về cùng một vấn đề; ông nói gà, bà nói vịt. Chia động từ

Xem thêm: Tiện Ích Goldmark City – Tiện Ích Tại Chung Cư Goldmark City

talk
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to talk Phân từ hiện tại talking Phân từ quá khứ talked Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại talk talk hoặc talkest¹ talks hoặc talketh¹ talk talk talk Quá khứ talked talked hoặc talkedst¹ talked talked talked talked Tương lai will/shall² talk will/shall talk hoặc wilt/shalt¹ talk will/shall talk will/shall talk will/shall talk will/shall talk Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại talk talk hoặc talkest¹ talk talk talk talk Quá khứ talked talked talked talked talked talked Tương lai were to talk hoặc should talk were to talk hoặc should talk were to talk hoặc should talk were to talk hoặc should talk were to talk hoặc should talk were to talk hoặc should talk Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — talk — let’s talk talk —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://thienmaonline.vn/w/index.php?title=talk&oldid=2001766”

Xem thêm: Vice Versa Là Gì – Nghĩa Của Từ Vice Versa

Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từNội động từNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhDanh từ tiếng Anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp