Bạn đang xem: Tài nguyên là gì
tài nguyên
– d. Những phương tiện thiên nhiên biến thành hoặc tạo nên của cải khi được sử dụng : Quặng, rừng, các nguồn năng lượng… là những tài nguyên.
(tiêu chuẩn hoá, địa lí), tổng lượng một dạng thức sẵn có trong môi trường (xt. Môi trường) như đất đai, nhân lực, tư liệu sản xuất, cơ hội, khả năng, tiền vốn, dữ liệu khoa học, thông tin… được khai thác, sử dụng trong những điều kiện xã hội, kinh tế và công nghệ nhất định. Có nhiều loại TN khác nhau như Tài nguyên thiên nhiên, TN kinh tế, TN xã hội, TN khoa học, vv. Việc đánh giá TN thay đổi theo những biến đổi về kinh tế (vd. biến đổi về giá cả), về xã hội và khoa học công nghệ (vd. công nghệ mới có thể làm tăng số lượng TN). Phần TN có thể khai thác theo công nghệ thông dụng, trong những điều kiện kinh tế và xã hội hiện thời gọi là dự trữ. Những dự trữ đã được nhận biết có thể chia thành loại dự trữ đã xác minh, loại có thể có và loại có thể thu hồi; những dự trữ khác được phát hiện thì hoặc là dự trữ giả thiết hoặc là dự trữ theo lí thuyết.
(tin; A. resource), mọi thành phần của một hệ xử lí thông tin cần cho việc thực hiện các nhiệm vụ nào đó, như bộ nhớ, các thiết bị vào/ra, các đơn vị xử lí, các tệp dữ liệu, chương trình, vv.
Xem thêm: Phản ứng hydrat hóa là gì ?
Xem thêm: Hypoglycemia Là Gì – Tổng Hợp Những Điều Cần Biết Về Hypoglycemia
tài nguyên
tài nguyên noun resourcesdepositreservessự quản lý lượng tài nguyên: control of reservesresource allocationcấp phát tài nguyên: resource allocationcấp phát tài nguyên động: dynamic resource allocationkhối phân phối tài nguyên: resource allocation block (RAL)sự cấp phát tài nguyên: resource allocationsự phân phối tài nguyên: resource allocationsự phân phối tài nguyên (nguồn sự trữ): resource allocationBộ công cụ tài nguyên của windows (Microsoft)Windows Resource Kit (Microsoft) (WRK)Các thực thể mạng trong suốt (Các tài nguyên có thể định địa chỉ qua mạng)Network-Visible Entities (NVE)Chia sẻ thời gian/Môi trường hệ thống tài nguyênResource System Time Sharing/Environment (RSTS/E)Chức năng của các tài nguyên đặc biệt (TMN)Service Resources Function (TMN) (SRF)Giao thức đặt trước tài nguyên (IPv6)Resource Reservation Protocol (IPv6) (RR)Mạng tài nguyên Đại học OhioOhio Academic Resources Network (OARNET)Ngôn ngữ mô tả tài nguyên Resource Description Language (RDF)Trung tâm dữ liệu tài nguyên trái đất (ERIM)Earth Resources Data Centre (ERIM) (ERDC)bảng định nghĩa tài nguyênResource Definition Table (RDT)bảng điều khiển tài nguyênResource Control Table (RCT)bộ công cụ phát triển tài nguyênResource Development Kit (RDK)bộ định vị tài nguyên đồng nhấtUniform Resource Locator (URL)bộ định vị tài nguyên không đềuuniform resource locator (URL)bộ quản lý tài nguyên hệ thốngSystem Resource manager (SRM)bộ quản lý tài nguyên ứng dụngApplication Resource Manager (ARM)bộ soạn thảo tài nguyênresource editorbộ thừa hành chia sẻ tài nguyên theo thời gian thựcReal Time Resource Sharing Executive (RRSX)các đặc tính tài nguyên đồng nhấtUniform Resource Characteristics (URC)các tài nguyên cục bộ dùng chungLSR (local shared resources)các tài nguyên hệ thống miễn phíFree System Resources (FSR)các tài nguyên truyền thông đồ họa dùng chungGraphical Communicating Shared Resources (GCRS)chia sẻ tài nguyênresource sharingchức năng của tài nguyên dịch vụService Resource Function (SRF)chương trình điều khiển truy cập tài nguyênresource access control facility (RACF)chương trình điều khiển truy nhập tài nguyênRACF (resource access control facility)chương trình quản lý tài nguyên đa miềnCDRM (cross domain resource manager)ambient resourcemeansresourcescác tài nguyên giải trí liên đô thị: interurban recreational resourcescông ty khai thác tài nguyên thiên nhiên: natural resources companykhai thác tài nguyên: develop resources (to…)khai thác tài nguyên của một nước: tap the resources of a countrynguồn tài nguyên: resourcesphân phối tài nguyên: distribution of resourcesquy hoạch môi trường và tài nguyên thiên nhiên: environment and natural resourcessự bán tài nguyên: disposition of resourcessự bảo tồn tài nguyên: conservation of resourcessự phân bổ tài nguyên: resources allocationsự sử dụng hữu hiệu tài nguyên: utilization of resourcessự sử dụng tài nguyên hữu hiệu: utilization of resourcessự tái tạo tài nguyên: recycling of resourcessự tiêu hao tài nguyên: drain on the resourcessử dụng tài nguyên tối ưu: optimum employment of resourcestài nguyên biển: maritime resourcestài nguyên chưa khai thác: underdeveloped resourcestài nguyên có tính vĩnh cửu: permanent resourcestài nguyên con người: human resourcestài nguyên đặc biệt: ad hoc resourcestài nguyên giải trì nội thành: intra urban recreational resourcestài nguyên khả dụng: available resourcestài nguyên khan hiếm: scare resourcestài nguyên khô kiệt: exhaustion resourcestài nguyên không có tính vĩnh cửu: non-permanent resourcestài nguyên không thể tái tạo: non-renewable resourcestài nguyên lưu động: liquid resourcestài nguyên thiên nhiên: natural resourcestài nguyên thiên nhiên chưa khai thác: untapped natural resourcestài nguyên tiềm tàng: potential resourcestài nguyên vật chất: material resourcescần tập trung nhiều tài nguyênresource-intensivedự trữ hao hụt tài nguyêndepletion allowancedự trữ hao hụt tài nguyêndepletion reservehiệu quả phân bố tài nguyênallocative efficiencyhiệu quả phân phối (các tài nguyên khan hiếm…)allocative efficiencykhai thác tài nguyênresource developmentkhôi phục tài nguyênresource recoverynền kinh tế tiết kiệm tài nguyênresource-saving economynguồn tài nguyênfactor endowmentnguồn tài nguyên có thể cạn kiệt (không tái sinh)depletable resourcenguồn tài nguyên tự doopen access resourcenhiều tài nguyênresource-intensivenước có nhiều tài nguyênresource-rich countryphân phối tài nguyênresource distributionsự phân phối tài nguyên tối ưuoptimal resource allocation
Chuyên mục: Hỏi Đáp