Tra Từ Dịch Nguyên Câu Bài Dịch Lớp Ngoại Ngữ Go47 Tử Vi English Cấp Tốc Tiếng Anh ABC
ANH – VIỆT VIỆT – ANH VIỆT – ANH – VIỆT 4in1 ANH – VIỆT – ANH ANH – VIỆT 2 VIỆT – VIỆT ANH – VIỆT BUSINESS VIỆT – ANH BUSINESS ANH – VIỆT TECHNICAL VIỆT – ANH TECHNICAL EN-VI-EN kỹ TECHNICAL ANH – VIỆT DẦU KHÍ OXFORD LEARNER 8th OXFORD THESAURUS LONGMAN New Edition WORDNET v3.1 ENGLISH SLANG (T.lóng) ENGLISH Britannica ENGLISH Heritage 4th Cambridge Learners Oxford Wordfinder Jukuu Sentence Finder Computer Foldoc Từ điển Phật học Phật học Việt Anh Phật Học Anh Việt Thiền Tông Hán Việt Phạn Pali Việt Phật Quang Hán + Việt Y khoa Anh Anh Y khoa Anh Việt Thuốc Anh Việt NHẬT – VIỆT VIỆT – NHẬT NHẬT – VIỆT (TÊN) NHẬT – ANH ANH – NHẬT NHẬT – ANH – NHẬT NHẬT HÁN VIỆT NHẬT Daijirin TRUNG – VIỆT (Giản thể) VIỆT – TRUNG (Giản thể) TRUNG – VIỆT (Phồn thể) VIỆT – TRUNG (Phồn thể) TRUNG – ANH ANH – TRUNG HÁN – VIỆT HÀN – VIỆT VIỆT – HÀN HÀN – ANH ANH – HÀN PHÁP – VIỆT VIỆT – PHÁP PHÁP ANH PHÁP Larousse Multidico ANH – THAI THAI – ANH VIỆT – THAI THAI – VIỆT NGA – VIỆT VIỆT – NGA NGA – ANH ANH – NGA ĐỨC – VIỆT VIỆT – ĐỨC SÉC – VIỆT NA-UY – VIỆT Ý – VIỆT TÂY B.NHA – VIỆT VIỆT – TÂY B.NHA BỒ Đ.NHA – VIỆT DỊCH NGUYÊN CÂU
Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

stuck


stuck

/stick/

danh từ

cái gậy

que củi

cán (ô, gươm, chổi…)

thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu…); dùi (trống…)

(âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc)

(hàng hải), (đùa cợt) cột buồm

(nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ

đợt bom

(the sticks) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) miền quê !as cross as two sticks

(xem) cross !in a cleft stick

ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó !to cut one”s stick

(xem) cut !to want the stich

muốn phải đòn

ngoại động từ stuck

đâm, thọc, chọc

to stick a pin through something

đâm đinh ghim qua một vật gì

to stick pigs

chọc tiết lợn

cake stuck over with almonds

bánh có điểm hạnh nhân

cắm, cài, đặt, để, đội

to stick pen behind one”s ear

cài bút sau mái tai

to stick up a target

dựng bia lên

stick your cap on

đội mũ lên

dán, dính

to stick postage stamp on an envelope

dán tem lên một cái phong bì

stick no bills

cấm dán quảng cáo

cắm (cọc) để đỡ cho cây

((thường)

out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)…

to stick one”s head out of window

ló đầu ra ngoài cửa sổ

to stick out one”s chest

ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây

(ngành in) xếp (chữ)

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ)

the wheels were stuck

bánh xe bị sa lầy

I was stuck in town

tôi bị giữ lại ở tỉnh

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng

I”m stuck by this question

tôi bị câu hỏi đó

to stick somebody up

làm ai luống cuống

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lừa bịp

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chịu đựng

nội động từ

cắm

arrow sticks in target

mũi tên cắm vào bia

dựng đứng, đứng thẳng

his hair stuck straight up

tóc nó dựng đứng lên

dính

this envelope will not stick

cái phong bì này không dính

((thường)

out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra

bám vào, gắn bó với, trung thành với

to stick to the point

bám vào vấn đề

to stick like a bur

bám như đỉa đói

friends should stick together

bạn bè phải gắn bó với nhau

to stick to one”s promise

trung thành với lời hứa của mình

are you going to stick in all day?

anh sẽ ở nhà suốt ngày à?

sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc

carriage stuck in the mud

xe bị sa lầy

he got through some ten lines and there stuck

nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị

the bill stuck in committee

đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng !to stick around

(từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần !to stick at

miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục

to stick at a task for six hours

miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền

to stick at nothing

không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào !to stick by

trung thành với !to stick down

dán, dán lên, dán lại

ghi vào (sổ…) !to stick it

chịu đựng đến cùng !to stick out for

đòi; đạt được (cái gì) !to stick to it

khiên trì, bám vào (cái gì) !to stick up

(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí !to stick up for

(thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi…) !to stick up to

không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại !to stick fast

bị sa lầy một cách tuyệt vọng !to stick in one”s gizzard

(xem) gizzard !to stick in the mud

(xem) mud !if you throw mud enough, some of it will stick

nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu !some of the money stuck in (to) his fingers

hắn tham ô một ít tiền
Chuyên mục: Hỏi Đáp