1 /stoun/ 2 Thông dụng 2.1 Danh từ 2.1.1 Đá; loại đá 2.1.2 Cục đá có bất kỳ hình dáng nào (cỡ nhỏ, bị vỡ ra, cắt ra) 2.1.3 ( (thường) trong từ ghép) hòn đá được đập, đẽo để dùng vào một mục đích riêng 2.1.4 Đá (mưa đá) 2.1.5 Đá quý, ngọc (như) precious stone 2.1.6 (đôi khi trong từ ghép) hột (của quả mơ, quả lựu..) (như) pit 2.1.7 (y học) sỏi (thận, bóng đái… gây ra đau đớn) (nhất là trong từ ghép) 2.1.8 ( số nhiều) (viết tắt) st) xtôn; 14 pao (đơn vị đo trọng lượng, khoảng 6, 4 kg) 2.1.9 (thực vật học) hạch (quả cây) 2.1.10 (giải phẫu) hòn dái 2.1.11 ( số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg) 2.2 Ngoại động từ 2.2.1 Ném đá vào (ai) 2.2.2 Trích hạt, lấy hạt ra (ở quả) 2.2.3 Rải đá, lát đá 2.3 Tính từ 2.3.1 Bằng đá 2.4 Cấu trúc từ 2.4.1 to give a stone for bread 2.4.2 to mark with a white stone 2.4.3 stocks and stones 2.4.4 stones will cry out 2.4.5 those who live in glass houses should not throw stones 2.4.6 to throw stones at somebody 2.4.7 a stone”s throw 2.4.8 stone the crows 2.5 hình thái từ 3 Chuyên ngành 3.1 Cơ khí & công trình 3.1.1 sửa đá mài 3.2 Thực phẩm 3.2.1 bỏ hột (quả) 3.2.2 tách hột 3.3 Kỹ thuật chung 3.3.1 đá mài 3.3.2 đá 3.3.3 mài nghiền 3.3.4 sỏi 3.4 Kinh tế 3.4.1 đá 3.4.2 đà mài 3.4.3 hạt 3.4.4 nhân 3.4.5 Stôn 3.4.6 tách bỏ hạt 4 Các từ liên quan 4.1 Từ đồng nghĩa 4.1.1 noun /stoun/
Thông dụng
Danh từ
Đá; loại đá as hard as a stonerắn như đábuilt of stonexây bằng đá Cục đá có bất kỳ hình dáng nào (cỡ nhỏ, bị vỡ ra, cắt ra) a pile of stonesmột đống đáa road covered with stonescon đường rải đá ( (thường) trong từ ghép) hòn đá được đập, đẽo để dùng vào một mục đích riêng a gravestonebia mộstepping-stonescác tảng đá kê bước chânpaving stonesđá lát đườngmillstonesđá cối xay Đá (mưa đá) Đá quý, ngọc (như) precious stone (đôi khi trong từ ghép) hột (của quả mơ, quả lựu..) (như) pit a damson stonehạt mận tía (y học) sỏi (thận, bóng đái… gây ra đau đớn) (nhất là trong từ ghép) ( số nhiều) (viết tắt) st) xtôn; 14 pao (đơn vị đo trọng lượng, khoảng 6, 4 kg) (thực vật học) hạch (quả cây) (giải phẫu) hòn dái ( số nhiều không đổi) Xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg)
Ngoại động từ
Ném đá vào (ai) to stoned to deathbị xử ném đá đến chết Trích hạt, lấy hạt ra (ở quả) Rải đá, lát đá
Tính từ
Bằng đá stone buildingnhà bằng đá
Cấu trúc từ
to give a stone for bread giúp đỡ giả vờ to mark with a white stone ghi là một ngày vui stocks and stones vật vô tri vô giác stones will cry out vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất (tộc ác tày trời) those who live in glass houses should not throw stones (nghĩa bóng) mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình to throw stones at somebody nói xấu ai, vu cáo ai a stone”s throw một khoảng rất ngắn stone the crows (dùng (như) một lời cảm thán thể hiện ngạc nhiên, bàng hoàng, ghê tởm..)well, stone the crows, he”s done it again !thật quá quắt, anh ta lại làm cái trò đó nữa!
hình thái từ
V-ing: stoningV-ed: stoned
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
sửa đá mài
Thực phẩm
bỏ hột (quả) tách hột
Kỹ thuật chung
đá mài đá mài nghiền sỏi
Kinh tế
đá đà mài hạt nhân Stôn
Giải thích VN: Đơn vị trọng lượng của Anh.
tách bỏ hạt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun boulder , crag , crystal , gem , grain , gravel , jewel , metal , mineral , ore , pebble , rock , (of fruit)endocarp , a
Chuyên mục: Hỏi Đáp