Từ vựng chuyên ngành bào chế, dược phẩm, y tế

2 non-miscible phases2 pha không trộn lẫn
(-) signifies that this characteristic is not normally evalutatedDấu – nhằm chỉ các chỉ tiêu này thông thường không cần phải đánh giá
(+) signifies that this characteristic is normally evaluatedDấu + nhằm chỉ các chỉ tiêu này cần phải đánh giá
“Do and tell”Thẩm định và xác nhận
1400 rotations/ minute.

Bạn đang xem: Stock solution là gì

Vòng trên phút
2 cone mixing machineMáy trộn 2 hình nón
3 full production batches 3 lô sản xuất
A brief description of the types of tests considered in this document is provided below

 

Sau đây là mô tả ngắn gọn các loại phép thử được đề cập trong tài liệu này
A column temperature controllerBộ phận điều khiển nhiệt độ cột
A controlled released productChế phẩm giải phóng hoạt chất có kiểm soát
A Cpk (process capability) of 1.0, 1.3 or 1.2 represents a 3,4,6 sigma respectivelyNăng lực (Cpk) đạt điểm 1.0, 1.3 hoặc 1.2 thể hiện 3,4,6 sigma tương ứng
A derivative belongs to xxx groupDẫn xuất thuộc nhóm, dẫn chất thuộc nhóm
A know reference materialChất đối chiếu đã biết
A linear relationshipMối tương quan tuyến tính
A linear relationship should be evaluated across the range (see section 4.3) of the analytical procedureCần đánh giá mối tương quan tuyến tính trong khoảng xác định (xem mục 4.3) của quy trình phân tích
A minimum of three consecutive production batchesTối thiểu ba lô sản xuất liên tiếp
A plot of the data should be includedĐồ thị của các số liệu cũng cần được đưa ra
A pre-planned validation protocolĐề cương thẩm định có trước
A short description of the manufacturing process in a schematic drawing or flow chartBản mô tả ngắn gọn quy trình sản xuất trình bày dưới dạng bản vẽ hoặc sơ đồ
A stationary phase contained in a columnPha tĩnh chứa trong cột
A summary of the critical processes, control variable (n) and justification for their selectionBản tóm tắt các bước quan trọng, những biến số cần kiểm soát và lý giải về việc lựa chọn chúng
A validated manufacturing processMột quá trình sản xuất đã thẩm định
A white or yellowish-whiteMàu trắng hoặc trắng hơi vàng
A.lumbricoidesBệnh do giun đũa
AbdominalBụng, thuộc về bụng
Abdominal painĐau bụng
Ability of solid welding by temperatureKhả năng hàn chắc bởi nhiệt, độ kín của vỉ
Abnormal hematology test resultKết quả kiểm tra huyết học bất thường
Abnormally increased cellular element of bloodYếu tố tế bào máu gia tăng bất thường
AbrasionĐộ mài mòn
Abrasion testing machineMáy thử độ mài mòn
AbscessesÁp xe
AbsorbanceĐộ hấp thụ
AbsorptionHấp thu
AcceleratedLão hóa cấp tốc (trong nghiên cứu độ ổn định)
Acceptance criteriaChỉ tiêu chấp nhận
According to national procedureTuân theo quy trình quốc gia
AccuracyĐộ đúng
Acid/base hydrolysisThủy phân bằng acid/kiềm
AcidityTính acid
Acidity or alkalinityGiới hạn acid-kiềm
Active ingredientHoạt chất, thành phần có hoạt tính
Active mechanismCơ chế tác dụng
Active mechanism of dihydroartemisinin has not been known fullyCơ chế tác dụng của dihydroartemisinin còn chưa biết thật rõ
Active substanceHoạt chất
Addison diseaseBệnh suy thượng thận mạn: là tình trạng tuyến thượng thận giảm tiết toàn bộ các hormone của mình (chủ yếu là các hormone vỏ thượng thận, glucocorticoid, aldosterol, androgen)
Additional reportBáo cáo bổ sung
Additional testing intended to be carried out (eg. With proposed acceptance criteria and analytical validation appropriate)Những phép thử bổ sung dự định tiến hành (có các chỉ tiêu chấp nhận và thẩm định quy trình phân tích thích hợp)
Adep suillusMỡ lợn
Adeps lanaeSáp lông cừu
Adequate supporting data should be generated to show evidence that the revised process would still ensure that the product meets the desired quality and approved specificationCần có đủ dữ liệu làm bằng chứng cho thấy quy trình sửa đổi vẫn đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng như mong muốn và theo đúng tiêu chuẩn đã được duyệt
AdhesiveĐộ kết dính
Administrative dossierHồ sơ hành chính
Adopted from ICH GuidelinesĐược trích dẫn theo các hướng dẫn của ICH (international conference on Harmonisation)
Aerodynamic sizeKích thước khí động học
Aerosil 200Aerosil 200 là tên thương mại của silicon dioxide (nằm trong chuyên luận silicon)
AerosolNhũ tương phun mù
AerosolThuốc khí dung, thuốc phun mù
After IV injection for rabbits and ratsSau khi tiêm tĩnh mạch cho thỏ và chuột
Agar, Chinese gelatin, agar-agar, sea-weedThạch
AgranulocytosisTình trạng mất bạch cầu hạt, do phản ứng thuốc, hay do phơi nhiễm bức xạ
AirlockChốt gió
AlkalinityTính kiềm
All kinds of malariasTất cả các thể sốt rét
All relevant data collected during validation of formulae used for calculating validation characteristics should be submitted and discussed as appropriate.Tất cả các số liệu liên quan thu được trong quá trình thẩm định và các công thức được sử dụng để tính toán các đại lượng đặc trưng của việc thẩm định cần được đưa ra và thảo luận.

Xem thêm: Ngân Hàng Nhà Nước Là Gì – Ngân Hàng Nhà Nước Việt Nam

All sides are intactThành cạnh viên lành lặn
Allergic myocarditisViêm cơ tim do dị ứng
AlterationSự thay đổi, sự biến đổi
Alternative manufacturerNhà sản xuất thay thế
Alternative siteCơ sở sản xuất thay thế
Alveolar abscessesÁp xe ổ răng
Ambiguous conceptKhái niệm mơ hồ, chưa rõ ràng
Ampersand; And sign&
Ampouleống thuốc tiêm
AmyloidosisSự tích đạm trong cơ thể
An investigation of specificity should be conducted during the validation of identification tests, the determination of impurities and the assayViệc xác định tính đặc hiệu cần thiết được tiến hành trong khi thẩm định các phép thử định tính, xác định tạp chất và định lượng
Analytical methodsPhương pháp phân tích, phương pháp kiểm nghiệm
Analytical performance characteristicsCác chỉ tiêu trong thẩm định quy trình phân tích
Analytical scalesCân phân tích
Anaphylaxis (Anaphylactic shock)Sốc phản vệ, một loại phản ứng quá mẫn với thuốc
And most strains of P. falciparumVà hầu hết các chủng P. falciparum
AngioedemaPhù mạch. Không chỉ là biểu hiện của dị ứng mà còn do nhiều nguyên nhân khác không lien quan đến dị ứng (tác dụng phụ của các chất ức chế men chuyển hay ức chế thụ thể Angiotensin II)
Angioedema, atrophedema, giant hives, periodic edema, Quincke’s edema (recurrent large circumscribed areas of subcutaneous edema; onset is sudden and it disappears within 24 hours; seen mainly in young women, often as an allergic reaction to food or drugs) Hay còn gọi là phù mạch
AngiotrongylusBệnh giun mạch
Annex 1 is a form that needs to be completed by the applicant for checking purpose

 

Phụ lục 1 là một biểu mẫu mà cơ sở đăng ký cần điền đầy đủ để kiểm tra
Annex 2 gives definitions of terms used in the guidelinePhụ lục 2 đưa ra định nghĩa các thuật ngữ dùng trong hướng dẫn
ANNEXUREPhụ lục
AnorexiaBiếng ăn, chán ăn
AntiadhesionsChất chống dính
Antibacterial combinationNhóm phối hơp kháng khuẩn
Anticaking agentChất chống vón cục
AnticoagulantThuốc chống đông máu
AntifrictionsChất chống ma sát liên tiểu phân
ApathyHờ hững, thờ ơ
API Active pharmaceutical ingredientsThành phần có hoạt tính (hoạt chất)
 ApostropheDấu móc lửng `
ApparatusDụng cụ, thiết bị
Apparent densityTỷ trọng biểu kiến
Appearance of blisterHình thức vỉ
Appearance of sachetHình thức túi
Appearance of solutionĐộ trong, mầu sắc dung dịch. Trong trường hợp mô tả hình thức trạng thái của dung dịch.
AppendicesCác phụ lục
AppendixPhụ lục
Application formMẫu đơn
Application on wide area therapyỨng dụng điều trị diện rộng
Apply the label, Press the label, LabellingDán nhãn
Appropriate levelsLượng thích hợp
Appropriate statistical methodsPhương pháp thống kê thích hợp
Approved notification (cosmetics, functional food)Công bố mỹ phẩm, thực phẩm chức năng
Are valid for 5 years from date of issueCó giá trị 5 năm kể từ ngày cấp (có giá trị 5 năm kể từ ngày ban hành)
Are valid until…Có giá trị đến ngày…
Argiron, protacgon, colacgonBạc keo
Army’s Department of Health – Ministry of DefenceCục Quân y – Bộ Quốc Phòng
Article 1Điều 1
As a matter of factTrên thực tế
As appropriate, this should include samples stored under relevant stress conditions: light, heat, humidity, acid/base hydrolysis and oxidationNếu cần, thì bao gồm cả so sánh trên mẫu được lưu trữ ở các điều kiện khắc nghiệt có liên quan như: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, thuỷ phân bằng acid/kiềm và oxi hoá
ASAP = As soon as possibleSớm nhất có thể
Asean guidelines for validation analytical proceduresHướng dẫn của asean về thẩm định quy trình phân tích
Aseptic meningitisViêm màng não vô khuẩn
AspartameĐường hóa học, đường nhân tạo. Một loại chất đường tổng hợp (ngọt hơn đường mía rất nhiều). Là loại protein làm từ acid aspartic.

Xem thêm: Valuation Là Gì – Nghĩa Của Từ Valuation

AspergillusBệnh do nấm
Assay (content or potency): to provide an exact result which allows an accurate statement on the content or potency of the analyte in a sampleĐịnh lượng (hàm lượng hoặc hoạt lực) là đưa ra kết quả chính xác về hàm lượng hoặc hoạt lực của chất phân tích trong mẫu thử
Assay and impurity test (s)Định lượng và thử tạp chất
Assay procedures are intended to measure the analyte present in a given sample. In the context of this document, the assay represents a quantitative measurement of the major component(s) in the drug substance.Định lượng: nhằm mục đích đo lượng chất phân tích có mặt trong mẫu thử. Trong tài liệu này, định lượng được hiểu là phép đo hàm lượng một hoặc nhiều thành phần chính của dược chất
Associated withLiên quan đến
Asterisk*
At a constant flow rateLưu lượng không đổi
At a constant rate Ở tốc độ không đổi
At sign

Chuyên mục: Hỏi Đáp

.tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; }

#footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;}