Tiếng Anh quản lý dự án PMP – Project Management Professionals

Posted on May 30, 2017May 31, 2017 Author andy.thienmaonline.vn Leave a comment

Acceptance Criteria-Tiêu chí nghiệm thu
Acquire Project Team-Thu nhận đội dự án
Activity-Hoạt động
Activity Attributes-Các thuộc tính của hoạt động
Activity Code-Mã hoạt động
Activity Identifier-Nhận dạng của hoạt động
Activity List-Danh sách các hoạt động
Actual Cost (AC)-Chi phí thực tế (AC)
Actual Cost of Work Performed (ACWP)-Chi phí thực tế cho công việc được thực hiện (ACWP)
Actual Duration-Thời lượng thực tế
Administer Procurements-Quản trị mua sắm
Analogous Estimating-Ước lượng tương tự
Application Area-Lĩnh vực ứng dụng
Approved Change Request-Yêu cầu thay đổi được phê chuẩn
Arrow Diagramming Method (ADM)-Phương pháp lập sơ đồ qua mũi tên (ADM)
Assumptions-Giả định
Assumptions Analysis Phân tích các gi-Phân tich giả định
Authority-Thẩm quyền
Backward Pass-Đi chiều ngược
Baseline-Đường căn cứ/đường cơ sở
Bidders’ Conference-Hội nghị thầu
Bottom-up Estimating-Ước lượng từ dưới lên
Brainstorming-Trí tuệ tập thể
Budget-Ngân sách
Budget at Completion (BAC)-Ngân sách lúc kết thúc (BAC)
Budgeted Cost of Work Performed (BCWP)-Chi phí theo ngân sách cho công việc được thực hiện (BCWP)
Budgeted Cost of Work Scheduled (BCWS).-Chi phí theo ngân sách cho công việc được hoạch định (BCWS)
Buffer.-Dự trữ (Buffer)
Business Case-Phương án kinh doanh
Business Plan-Kế hoạch kinh doanh
Business Process-Quy trình nghiệp vụ
Buyer.-Người mua
Calendar Unit-Đơn vị theo lịch
Change Control-Kiểm soát thay đổi
Change Control Board (CCB)-Ban kiểm soát thay đổi (CCB)
Change Control Process-Quy trình kiểm soát thay đổi
Change Control System-Hệ thống kiểm soát thay đổi
Change Request-Yêu cầu thay đổi
Claim-Khiếu nại
Client-Khách hàng
Close Procurements-Kết thúc mua sắm
Close Project or Phase-Kết thúc dự án hoặc giai đoạn dự án
Closing Processes-Quy trình kết thúc
Code of Accounts-Mã kê khai
Collect Requirements-Thu thập yêu cầu
Co-location-Tập trung vào một chỗ
Common Cause-Nguyên nhân phổ biến
Communications
Management Plan-Kế hoạch quản lí giao tiếp
Conduct Procurements-Thực hiện mua sắm
Configuration Management-Quản lí cấu hình
Configuration Management System-Hệ thống quản lí cấu hình
Constraint-Hạn chế
Contingency-Phát sinh
Contingency Allowance-Trợ cấp dự phòng
Contingency Plan-Kế hoạch dự phòng phát sinh
Contingency Reserve-Dự phòng phát sinh
Contract-Hợp đồng
Contract Administration-Quản lí hợp đồng
Contract Closure-Kết thúc hợp đồng
Control Account-Điểm kiểm soát
Control Chart-Biểu đồ kiểm soát
Control.-Kiểm soát
Output-Đầu ra
Parametric Estimating-Ước lượng tham số
Pareto Chart-Biểu đồ Pareto
Path Convergence-Hội tụ đường
Path Divergence-Phân kì đường
Percent complete-Phần trăm được hoàn thành
Percent Complete (PC or PCT)-Phần trăm được hoàn thành (PC hoặc PCT)
Perform Integrated Change Control-Thực hiện kiểm soát thay đổi hợp nhất
Perform Qualitative Risk Analysis-Thực hiện phân tích định tính rủi ro
Perform Quality Assurance (QA)-Thực hiện đảm bảo chất lượng (QA)
Perform Quality Control (QC)-Thực hiện kiểm soát chất lượng
Perform Quantitative RiskAnalysis-Thực hiện phân tích định lượng rủi ro
Performance Measurement Baseline-Đường căn cứ đo lường hiệu suất
Performance Reports-Báo cáo hiệu suất
Performance Review-Soát xét (review) hiệu suất
Performing Organization-Tổ chức đảm nhận việc thực hiện
PERT ( Program Evaluation and Review Technique (PERT) )-Kĩ thuật kiểm tra và đánh giá chương trình (PERT)
Phase-Giai đoạn
Plan Communications-Lập kế hoạch giao tiếp
Plan Procurements-Lập kế hoạch mua sắm
Plan Quality-Lập kế hoạch chất lượng
Plan Risk Management-Lập kế hoạch quản lí rủi ro
Plan Risk Responses-Lập kế hoạch đối phó với rủi ro
Planned Value (PV)-Giá trị theo kế hoạch
Planning Package-Gói hoạch định
Planning Processes-Quy trình lập kế hoạch
PMBOK®GUIDE-PMBOK® GUIDE
Portfolio-Danh mục đầu tư
Portfolio Management-Quản lí danh mục đầu tư
Practice-Thực hành
Precedence Diagramming Method (PDM)-Phương pháp lập sơ đồ thứ tự (PDM)
Precedence Relationship-Quan hệ thứ tự
Predecessor-Tiền nhiệm
Predecessor Activity-Hoạt động tiền nhiệm
Pre-project-Tiền dự án
Prevention and Appraisal Costs-Chi phí ngăn ngừa và đánh giá
Preventive Action-Hành động ngăn ngừa
Probability-Xác suất
Probability and Impact Matrix-Ma trận xác suất xảy ra và tác động
Process-Quy trình
Process Analysis-Phân tích quy trình
Procurement Documents-Hồ sơ thầu
Procurement Management Plan-Kế hoạch quản lí mua sắm
Procurement Management (Project Procurement Management)-Quản lí mua sắm (Quản lí mua sắm cho dự án)
Procurement Planning-Lập kế hoạch mua sắm
Product-Sản phẩm
Product Life Cycle-Vòng đời của sản phẩm
Product Manager-Giám đốc sản phẩm
Product Marketing-Tiếp thị sản phẩm
Product Scope-Phạm vi sản phẩm
Product Scope Description-Mô tả phạm vi sản phẩm
Product-oriented Process-Quy trình hướng sản phẩm
Program-Chương trình
Program Management-Quản lí chương trình
Progressive Elaboration-Xây dựng dần chi tiết
Project-Dự án
Project Calendar-Lịch dự án
Project Charter-Bản công bố dự án (Project charter)
Project closure Project-Kết thúc dự án
Project Communications Management-Kế hoạch giao tiếp dự án
Project Cost Management-Quản lí chi phí dự án
Project Environment-Môi trường dự án
Project Human Resource Management-Quản lí nguồn nhân lực dự án
Project Initiation-Khởi đầu dự án
Project Integration Management-Quản lí hợp nhất dự án
Project Life Cycle-Vòng đời dự án
Project Management Information System (PMIS)-Hệ thống thông tin quản lí dự án (PMIS)
Project Management Knowledge Area-Lĩnh vực kiến thức quản lí dự án
Project Management (PM)-Quản lí dự án (PM)
Project Management Body of Knowledge (PMBOK®)-Kiến thức chính yếu về quản lí dự án (PMBOK®)
Project Management Life Cycle-Vòng đời quản lí dự án
Project Management Methodology-Phương pháp luận quản lí dự án
Project Management Office (PMO)-Văn phòng quản lí dự án (PMO)
Project Management Plan-Kế hoạch quản lí dự án
Project Management Process Group-Nhóm quy trình quản lí dự án
Project Management System-Hệ thống quản lí dự án
Project Management Team-Đội quản lí dự án
Project Manager-Trưởng dự án
Project Marketing-Tiếp thị dự án
Project Network Diagram-Sơ đồ mạng dự án
Project Organization Chart-Sơ đồ tổ chức dự án
Project Phase-Giai đoạn dự án
Project Plan-Kế hoạch dự án
Project Process-Quy trình dự án
Project Proposal-Đề xuất dự án
Project Quality Management-Quản lí chất lượng dự án
Project Result-Kết quả dự án
Project Review-Soát xét dự án (project review)
Project Risk Management-Quản lí rủi ro dự án
Project Schedule-Lịch trình dự án
Project Schedule Network Diagram-Sơ đồ mạng lịch trình dự án
Project Scope-Phạm vi dự án
Project Scope Management-Quản lí phạm vi dự án
Project Scope Statement-Tuyên bố phạm vi dự án
Project Steering Committee-Ban chỉ đạo dự án
Project Team Directory-Danh mục đội dự án
Project Time Management-Quản lí thời gian dự án
Projectized Organization-Tổ chức theo dự án
Proposal-Đề xuất
Prototyping-Làm bản mẫu
Qualitative Risk Analysis-Phân tích định tính rủi ro
Quality-Chất lượng
Quality Assurance-Đảm bảo chất lượng
Quality Audit-Kiểm định chất lượng
Quality Baseline-Đường căn cứ chất lượng
Quality Check-Kiểm tra chất lượng
Quality Control (QC)-Kiểm soát chất lượng
Quality Function Deployment-Triển khai chức năng chất lượng
Quality Management-Quản lí chất lượng
Quality Metrics-Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Quality Review-Soát xét chất lượng (Quality review)
Quantitative Risk Analysis-Phân tích định tính chất lượng
Rational Unified Process (RUP)-Quy trình thống nhất hợp lí (RUP)
Regulation-Quy định
Release Management Qu-Quản lí phiên bản
Report Performance-Báo cáo hiệu suất
Request for Information (RFI)-Đề nghị cung cấp thông tin
Requested Change-Thay đổi đã yêu cầu
Requirement-Yêu cầu
Requirement Management-Quản lí yêu cầu
Requirements List-Danh sách các yêu cầu
Requirements Traceability Matrix-Ma trận truy nguyên yêu cầu
Reserve-Dự phòng
Reserve Analysis-Phân tích dự phòng
Residual Risk-Rủi ro còn lại
Resource-Nguồn lực
Resource Breakdown Structure-Cấu trúc chia nhóm nguồn lực
Resource Calendar-Lịch nguồn lực
Resource Estimate-Ước lượng nguồn lực
Resource Histogram-Biểu đồ nguồn lực
Resource Leveling-Hợp lí hóa nguồn lực
Responsibility Assignment Matrix (RAM)-Ma trận phân công trách nhiệm
Corrective Action-Hành động khắc phục
Cost Budgeting-Lập ngân sách chi phí
Cost Control-Kiểm soát chi phí
Cost Estimating-Ước lượng chi phí
Cost Management-Kế hoạch quản lí chi
Cost Management Plan-Kế hoạch quản lí chi phí
Cost of Quality-Chi phí của chất lượng
Cost Performance Baseline-Đường căn cứ hiệu suất chi phí
Cost Performance Index (CPI)-Chỉ số hiệu suất (CPI)
Cost Variance-Chênh lệch chi phí
Cost-Plus-Fixed-Fee (CPFF) Contract-Hợp đồng dạng Chi phí cộng khoản phí cố định (CPIF)
Cost-Plus-Incentive- Fee (CPIF) Contract-Hợp đồng dạng Chi phí cộng khoản thưởng (CPIF)
Cost-Reimbursable Contract-Hợp đồng dạng bồi hoàn chi phí
CPM-CPM
Crashing-Cấp tập
Create WBS (Work Breakdown Structure)-Cấu trúc chia nhỏ công việc (WBS)
Criteria-Tiêu chí
Critical Activity-Hoạt động găng
Critical Chain Method-Phương pháp chuỗi găng (critical chain)
Critical Path-Đường găng (critical path)
Critical Path Methodology (CPM)-Phương pháp tìm đường găng (CPM)
Data Date (DD)-Ngày cấp dữ liệu
Decision Tree Analysis-Phân tích rẽ nhánh quyết định
Decomposition-Phân rã
Defect-Khiếm khuyết
Defect Repair-Sửa chữa khiếm khuyết
Define Activities-Xác định các hoạt động
Define Scope-Xác định phạm vi
Deliverable-Kết quả chuyển giao
Delphi Technique-Kĩ thuật Delphi
Dependency-Sự phụ thuộc
Determine Budget-Xác định ngân sách
Develop Human Resource Plan-Phát triển kế hoạch nguồn nhân sự
Develop Project Charter-Xây dựng Bản công bố dự án
Develop Project Management Plan-Phát triển kế hoạch quản lí dự án
Develop Project Team-Phát triển đội dự án
Develop Schedule-Phát triển lịch trình dự án
Direct and Manage Project Execution-Lãnh đạo và quản lí việc thực hiện dự án
Distribute Information-Phân phát thông tin
Duration (DU)-Khoảng thời gian
Early Finish Date (EF)-Ngày kết thúc sớm (EF)
Early Start Date (ES)-Ngày bắt đầu sớm (ES)
Earned Value (EV)-Giá trị thu được (EV)
Earned Value Management (EVM)-Quản lí giá trị thu được (EVM)
Earned Value Technique (EVT)-Kĩ thuật giá trị thu được (EVT)
Effort-Sức lực
Enterprise Environmental Factors-Nhân tố môi trường doanh nghiệp
ERP (Enterprise-Hoạch định nguồn lực
Estimate-Ước lượng
Estimate Activity Durations-Ước lượng thời lượng cho hoạt động
Estimate Activity Resources-Ước lượng nguồn lực cho hoạt động
Estimate at Completion (EAC)-Ước lượng vào lúc kết thúc (EAC)
Estimate Costs-Ước lượng chi phí
Estimate to Complete (ETC)-Ước lượng đến khi kết thúc (ETC)
Estimation-Sự ước lượng
Evaluation Criteria-Tiêu chí đánh giá
Execute-Thực hiện
Executing Processes-Quy trình thực hiện
Expected Monetary Value (EMV)-Giá trị tiền tệ kì vọng (EMV)
Expert Judgement-Nhận định của chuyên gia
Failure Costs-Chi phí của khiếm khuyết
Fallback Plan-Kế hoạch đề phòng
Fast Tracking-Di chuyển nhanh
Finish Date-Ngày kết thúc
Finish-to-Finish (FF)-Kết thúc-tới-kết thúc (FF)
Finish-to-Start (FS)-Kết thúc-tới-bắt đầu (FS)
Firm-Fixed-Price (FFP) Contract-Hợp đồng có giá hoàn toàn cố định (FFP)
Fishbone Diagram-Sơ đồ hình xương cá
Fixed-Price-Incentive- Fee (FPIF) Contract-Hợp đồng có giá cố định cộng một khoản thưởng (FPIF)
Flip chart-Bảng giấy lật
Flow Diagram-Lưu đồ
Flowcharting-Lập lưu đồ
FMEA-FMEA
Forecasts-Dự báo
Forward Pass-Đi chiều xuôi
Free Float (FF)-Độ thả nổi tự do (free float – FF)
Functional Manager-Trưởng bộ phận chức năng
Functional Organization-Tổ chức chức năng
Gantt Diagram-Biểu đồ Gantt
Grade-Cấp độ
Historical Information-Thông tin lịch sử
Human Resource Estimate-Ước lượng nguồn nhân lực
Human Resource Plan-Kế hoạch nguồn nhân lực
Identify Risks-Nhận diện rủi ro
Identify Stakeholders-Nhận diện các bên hữu quan (stakeholder)
Imposed Date-Ngày bắt buộc
Influence Diagram-Sơ đồ ảnh hưởng
Initiating Processes-Quy trình khởi đầu
Input-Đầu vào
Inspection-Kiểm tra
Invitation for Bid (IFB) (Request for Proposal + request for quotation )-Mời thầu (yêu cầu đưa đềxuất + yêu cầu báo giá) (IFB)
IPMA Competence Baseline-Đường căn cứ về năng lực IPMA
Issue-Vấn đề
Kaizen-Kaizen
Lag-Độ trễ
Late Finish Date (LF)-Ngày kết thúc muộn (LF)
Late Start Date (LS)-Ngày bắt đầu muộn (LS)
Lead-Độ vượt sớm
Lessons Learned-Bài học kinh nghiệm
Lessons Learned Knowledge Base-Cơ sở dữ liệu các bài học kinh nghiệm
Leveling-Hợp lí hóa
Life Cycle-Vòng đời
Límites de Control-Giới hạn kiểm soát
Log-Bản ghi chép
Logical Relationship-Quan hệ lô-gic
Manage Project Team-Quản lí đội dự án
Manage Stakeholder Expectations-Quản lí kì vọng các bên hữu quan
Management Reserve-Dự phòng quản lí
Marketing-Tiếp thị
Master Schedule-Lịch trình tổng thể
Material-Vật liệu
Matrix Organization-Tổ chức ma trận
Methodology-Phương pháp luận
Milestone-Cột mốc
Milestone Schedule-Lịch trình cột mốc
Monitor-Giám sát
Monitor and Control Project Work-Giám sát và kiểm soát công việc dự án
Monitoring and Controlling Processes-Quy trình giám sát và kiểm soát
Monte Carlo Analysis-Phân tích Monte-Carlo
Monte Carlo Simulation-Mô phỏng Monte- Carlo
Near-Critical Activity-Hoạt động gần-như- găng
Network-Mạng hoạt động
Network Analysis-Phân tích mạng hoạt động
Network Logic-Lô-gic mạng hoạt động
Network Path-Đường trong mạng hoạt động
Node-Điểm nút
Non-critical Activity-Hoạt động không găng
Normal Distribution-Phân bố chuẩn
Objective-Mục tiêu
Opportunity-Cơ hội
Organizational Breakdown Structure (OBS)-Cấu trúc chia nhóm tổ chức (OBS)
Organizational Process Assets-Tài sản quy trình của tổ chức
Result-Kết quả
Rework-Làm lại
Risk-Rủi ro
Risk Acceptance-Chấp nhận rủi ro
Risk Audit-Kiểm định rủi ro
Risk Avoidance-Tránh rủi ro
Risk Breakdown Structure-Cấu trúc phân loại rủi ro
Risk Category-Loại rủi ro
Risk Checklist-Danh sách rà soát rủi ro
Risk Coverage-Xử lí rủi ro
Risk Evaluation-Đánh giá rủi ro
Risk Identification-Nhận diện rủi ro
Risk Management Plan-Kế hoạch quản lí rủi ro
Risk Mitigation-Giảm nhẹ rủi ro
Risk Monitoring and Control (Monitor and Control Risks)-Giám sát và kiểm soát rủi ro
Risk Owner-Người phụ trách rủi ro
Risk Priority-Ưu tiên rủi ro
Risk Register-Ghi nhận rủi ro
Risk Response Actions-Hành động đối phó với rủi ro
Risk Response Strategy-Chiến lược đối phó rủi ro
Risk Tolerance-Dung sai cho rủi ro
Risk Transference-Chuyển rủi ro
Role-Vai trò
Rolling Wave Planning-Hoạch định kiểu sóng cuốn
Root Cause Analysis-Phân tích nguyên nhân gốc rễ
Schedule-Lịch trình
Schedule Baseline-Đường căn cứ lịch trình
Schedule Compression-Nén lịch trình
Schedule Control-Kiểm soát lịch trình
Schedule Management Plan-Kế hoạch quản lí lịch trình
Schedule Model-Mẫu lịch trình
Schedule Network Analysis-Phân tích mạng lịch trình
Schedule Performance Index (SPI)-Chỉ số hiệu suất lịch trình (SPI)
Schedule Variance-Chênh lệch lịch trình
Scheduled Finish Date (SF)-Ngày kết thúc theo lịch trình
Scheduled Start Date (SS)-Ngày bắt đầu theo lịch trình
Scheduling-Lập lịch trình dự án
Scope-Phạm vi
Scope Baseline-Đường căn cứ của phạm vi
Scope Change-Thay đổi phạm vi
Scope Control-Kiểm soát phạm vi
Scope Creep-Tràn phạm vi
Scope Management Plan-Kế hoạch quản lí phạm vi
Scope Verification-Thẩm định phạm vi
S-Curve-Đường cong chữ S
Secondary Risk-Rủi ro thứ cấp
Seller-Người bán
Sensitivity Analysis-Phân tích độ nhậy
Sequence Activities-Lập thứ tự các hoạt động
Simulation-Mô phỏng
Slack-Độ co giãn
Solicitation-Trao đổi thương mại
Solicitation Planning-Lập kế hoạch trao đổi thương mại
Source Selection-Lựa chọn nguồn
Specialist-Chuyên gia
Specification-Mô tả chi tiết kĩ thuật
Specification Limits-Giới hạn chi tiết kĩ thuật
Sponsor-Người bảo trợ (sponsor)
Staffing Management Plan-Kế hoạch quản lí nhân sự
Stakeholder-Bên hữu quan (stakeholder)
Stakeholder Analysis-Phân tích các bên hữu quan
Stakeholder Tolerance-Dung sai của các bên hữu quan
Standard-Tiêu chuẩn
Standard Deviation-Độ lệch chuẩn
Start Date-Ngày bắt đầu
Start-to-Finish (SF)-Bắt đầu-tới-kết thúc (SF)
Start-to-Start (SS)-Bắt đầu-tới-bắt đầu (SS)
Statement of Work (SOW)-Bản mô tả công việc (SOW)
Strengths, Weaknesses, Opportunities, and Threats (SWOT) Analysis-Phân tích thế mạnh; thế yếu; cơ hội và nguy cơ (SWOT)
Subnetwork-Mạng con
Subphase-Giai đoạn nhỏ
Subproject-Tiểu dự án
Successor-Kế nhiệm
Successor Activity-Hoạt động kế nhiệm
Summary Activity-Hoạt động tóm tắt
Task-Nhiệm vụ
Team-Đội
Team Members-Thành viên của đội
Technical Performance Measurement-Đo lường hiệu suất kĩ thuật
Technique-Kĩ thuật
Template-Biểu mẫu
Threat-Nguy cơ
Three-Point Estimate-Ước lượng ba điểm
Threshold-Ngưỡng
Time and Material (T&M) Contract-Hợp đồng dạng Thời gian và Vật liệu (T&M)
Time-Scaled Schedule Network Diagram-Sơ đồ mạng lịch trình theo thang thời gian
To-Complete- Performance- Index (TCPI)-Chỉ số hiệu suất đến khi kết thúc (TCPI)
Tool-Công cụ
Total Float-Tổng thời gian thả nổi
Trend Analysis-Phân tích xu thế
Triggers-Lẫy kích hoạt
UML (Unified Modeling Language)-Ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất
User-Người dùng
User Representative-Đại diện người dùng
USP (Unique Selling Proposition)-Đề xuất bán hàng vô song (USP)
Validation-Xác nhận/Thông qua
Value Engineering-Đánh giá công trình
Variance-Chênh lệch
Variance Analysis-Phân tích phương sai
Verification-Thẩm định
Verify Scope-Thẩm định phạm vi
Virtual Team-Đội ảo
Voice of the Customer-Tiếng nói của khách hàng
Work Assignment-Phân công việc
Work Authorization-Ủy quyền công việc
Work Authorization System-Hệ thống ủy quyền công việc
Work Breakdown Structure-Cấu trúc chia nhỏ công việc (WBS)
Work Breakdown Structure Component-Thành phần của cấu trúc chia nhỏ công việc
Work Breakdown Structure Dictionary-Từ điển cấu trúc chia nhỏ công việc
Work Order-Đặt làm công việc
Work Package Work Performance Information-Gói công việc Thông tin hiệu suất công việc
Workaround-Vòng tránh/Giải pháp tạm/Giải pháp tình thế

Chuyên mục: Hỏi Đáp