Bạn đang xem: Snap nghĩa là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.2.1 Thành ngữ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Chia động từ 1.4 Nội động từ 1.4.1 Thành ngữ 1.4.2 Chia động từ 1.5 Phó từ 1.6 Tham khảo

Danh từ

snap /ˈsnæp/

Sự cắn (chó), sự táp, sự đớp. Tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cành cây). Khoá (dây đồng hồ, vòng… ). Bánh quy giòn. Lối chơi bài x-nap. Đợt rét đột ngột ((thường) cold snap). Tính sinh động (văn); sự hăng hái, sự nhiệt tình. the performers seemed to have no snap — những người biểu diễn hầu như không có chút nhiệt tình nào Ảnh chụp nhanh. (Từ Mĩ, nghĩa Mĩ), (từ lóng) thienmaonline.vnệc ngon ơ. (Sân khấu) Sự thuê mượn ngắn hạn (diễn thienmaonline.vnên). (Từ Mĩ, nghĩa Mĩ), (từ lóng) Người dễ bảo, người dễ sai khiến. (Định ngữ) Đột xuất, bất thần. snap debate — cuộc tranh luận đột xuất (Định ngữ), (từ Mĩ, nghĩa Mĩ), (từ lóng) Ngon ơ. a snap task — thienmaonline.vnệc ngon ơ Thành ngữ not a snap: Không một chút nào, không một tí nào.

Ngoại động từ

snap ngoại động từ /ˈsnæp/

Táp (chó), đớp. the dog snapped a chop — con chó táp một cục sườn Bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng tách. to snap one”s fingers — bật ngón tay tách tách to snap a stick — bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái to snap a clasp — đóng cái móc tách một cái to snap one”s teeth together — răng đập vào nhau cầm cập Thả, bỏ; bắn. to snap a spring — thả lò xo to snap a pistol — bắt súng lục Chụp nhanh (ảnh). Nhặt vội, nắm lấy. to snap a bargain — nắm lấy một món hời, chộp lấy một cơ hội Ngắt lời. to snap a speaker — ngắt lời một diễn giả Chia động từ
snap
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to snap Phân từ hiện tại snapping Phân từ quá khứ snapped Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại snap snap hoặc snappest¹ snaps hoặc snappeth¹ snap snap snap Quá khứ snapped snapped hoặc snappedst¹ snapped snapped snapped snapped Tương lai will/shall² snap will/shall snap hoặc wilt/shalt¹ snap will/shall snap will/shall snap will/shall snap will/shall snap Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại snap snap hoặc snappest¹ snap snap snap snap Quá khứ snapped snapped snapped snapped snapped snapped Tương lai were to snap hoặc should snap were to snap hoặc should snap were to snap hoặc should snap were to snap hoặc should snap were to snap hoặc should snap were to snap hoặc should snap Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — snap — let’s snap snap —

Xem thêm: Coo Là Chức Danh Gì – Sự Khác Nhau Giữa Ceo Và Coo

Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

snap nội động từ /ˈsnæp/

Cắn (chó), táp, đớp. to snap at someone — định cắn ai (chó) the fish snapped at the bait — cá đớp mồi Nói cáu kỉnh, cắn cảu. Gãy tách. stick snaps — gậy gãy tách Đóng tách. door snaps — cửa đóng tách một cái Nổ. pistol snaps — súng lục nổ Chộp lấy. to snap at a chance — chộp lấy một cơ hội Thành ngữ to snap off: Táp, cắn (vật gì). Làm gãy. Gãy đánh tách. to snap up: Bắt lấy, chộp lấy. Cắt ngang, ngắt lời. to snap one”s fingers at: Thách thức, bất chấp. to snap someone”s nose off nose snap into it!: (Từ Mĩ, nghĩa Mĩ), (từ lóng) Bắt đầu đi, nhanh lên! to snap out of it: (Từ Mĩ, nghĩa Mĩ), (từ lóng) Chừa một thói quen, bỏ một tính xấu. Chia động từ
snap
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to snap Phân từ hiện tại snapping Phân từ quá khứ snapped Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại snap snap hoặc snappest¹ snaps hoặc snappeth¹ snap snap snap Quá khứ snapped snapped hoặc snappedst¹ snapped snapped snapped snapped Tương lai will/shall² snap will/shall snap hoặc wilt/shalt¹ snap will/shall snap will/shall snap will/shall snap will/shall snap Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại snap snap hoặc snappest¹ snap snap snap snap Quá khứ snapped snapped snapped snapped snapped snapped Tương lai were to snap hoặc should snap were to snap hoặc should snap were to snap hoặc should snap were to snap hoặc should snap were to snap hoặc should snap were to snap hoặc should snap Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — snap — let’s snap snap —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Phó từ

snap /ˈsnæp/

(Từ Mĩ, nghĩa Mĩ) Thình lình, tách một cái.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://thienmaonline.vn/w/index.php?title=snap&oldid=2000223”

Xem thêm: Weverse Là Gì – ‎weverse Trên App Store

Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từPhó từDanh từ tiếng AnhPhó từ tiếng Anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp