Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Snap là gì

*
*
*

snap

*

snap /snæp/ danh từ sự cắn (chó), sự táp, sự đớp tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây) khoá (dây đồng hồ, vòng…) bánh quy giòn lối chơi bài xnap đợt rét đột ngột ((thường) cold snap) tính sinh động (văn); sự hăng hái, sự nhiệt tìnhthe performers seemed to have no snap: những người biểu diễn hầu như không có chút nhiệt tình nào ảnh chụp nhanh (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) việc ngon ơ (sân khấu) sự thuê mượn ngắn hạn (diễn viên) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người dễ bảo, người dễ sai khiến (định ngữ) đột xuất, bất thầnsnap debate: cuộc tranh luận đột xuất (định ngữ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngon ơa snap task: việc ngon ơnot a snap không một chút nào, không một tí nào ngoại động từ táp (chó), đớpthe dog snapped a chop: con chó táp một cục sườn bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng táchto snap one”s fingers: bật ngón tay tách táchto snap a stick: bẻ gãy cái gậy đánh tách một cáito snap a clasp: đóng cái móc tách một cáito snap one”s teeth together: răng đập vào nhau cầm cập thả, bò; bắnto snap a spring: thả lò xoto snap a pistol: bắt súng lục chụp nhanh (ảnh) nhặt vội, nắm lấyto snap a bargain: nắm lấy một món hời, chộp lấy một cơ hội ngắt lờito snap a speaker: ngắt lời một diễn giả nội động từ cắn (chó), táp, đớpto snap at someone: định cắn ai (chó)the fish snapped at the bait: cá đớp mồi nói cáu kỉnh, cắn cảu gãy táchstick snaps: gậy gãy tách đóng táchdoor snaps: cửa đóng tách một cái nổpistol snaps: súng lục nổ chộp lấyto snap at a chance: chộp lấy một cơ hộito snap off táp, cắn (vật gì) làm gãy gãy đánh táchto snap up bắt lấy, chộp lấy cắt ngang, ngắt lờito snap one”s fingers at thách thức, bất chấpto snap someone”s nose off x nose snap into it! (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt đầu đi nhanh lên!to snap out of it (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chừa một thói quen, bỏ một tính xấu phó từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thình lình, tách một cái
bámGiải thích VN: Ví dụ bám theo khung lưới (snap to grid).khuôn kẹpkhuôn tán đinhpneumatic snap: khuôn tán đinh khí nénrivet snap: khuôn tán đinh rivêquét vôi trắngtiếng lách cáchvạch dấuLĩnh vực: toán & tincanh hẳn về một bên (trái hoặc phải)chộpdouble-pole snap switchcông tắc nhảy hai cựcflap snapkhuy bấm nắp gậpflap snapnắp lật nhanhholding-up snapkhuôn kẹpretainer ring snapvòng ngăn chốt pít tôngretainer ring snapvòng thép khóarivet snapkhuôn tán đinhsnap actingtác dụng tức thờisnap action controlđiều khiển khẩn cấpsnap action controlđiều khiển nhạy bénsnap action valvevan tác động nhanhsnap around ammeterampe kế kẹpsnap around ammeterampe kìmsnap capnắp sậpsnap chillinglàm lạnh đột ngộtsnap chillingsự làm lạnh đột ngộtsnap clarifiercái móc bấmsnap dieđe tánsnap diekhuôn tánsnap fencekết cấu ngăn tuyếtsnap freezermáy kết đông nhanhsnap freezingkết đông nhanhsnap gagecalip hàmsnap gagecalip ngàmsnap gaugemũ nửa trònsnap gaugemũ tánbánh bích quy giònginger snapbánh bích quy có gừngsnap checkkiểm tra đột xuấtsnap checksự kiểm tra đột xuất (một công xưởng)snap chillingsự làm lạnh tức thờisnap decisionquyết định vội vã (trong quản lý)snap upchộp đượcsnap upgiành muasnap upmua vétsnap up (to…)giành muasnap up a bargainchộp lấy, nắm lấy, nắm bắt một cơ hội o sự rạn đột ngột o móc cài, khuôn kẹp

*

Xem thêm: Tải Game Cờ Tướng Việt Nam, ‎cờ Tướng Viet Nam On The App Store

*

*

snap

Từ điển Collocation

snap verb

1 break suddenly with a sharp noise

ADV. suddenly The branch suddenly snapped.

PHRASES snap (sth) in half/two She picked up the pencil and snapped it in two.

2 move (sth) quickly with a sharp noise

PHRASES snap (sth) open/shut She snapped the lid shut. | snap (sth) together The plastic pieces snap together to make a replica of a dinosaur.

3 speak in a quick angry way

ADV. angrily, impatiently, irritably, sarcastically, sharply | back ‘How should I know?’ Zen snapped back.

PREP. at He lost his temper and snapped irritably at the children.

4 lose control

ADV. finally My patience finally snapped.

Từ điển WordNet

n.

a spell of cold weather

a cold snap in the middle of May

the noise produced by the rapid movement of a finger from the tip to the base of the thumb on the same hand

servants appeared at the snap of his fingers

a sudden breakingthe act of snapping the fingers; movement of a finger from the tip to the base of the thumb on the same hand

he gave his fingers a snap

v.

snap close with a sound

The lock snapped shut

move with a snapping sound

bullets snapped past us

put in play with a snap

snap a football

Xem thêm: Circulate là gì trong tiếng việt?

English Slang Dictionary

a form of verbal jestering. Also French and English speaking Africans especially in Dakar and Paris say “oh snap” in two contexts. 1. “oh snap” if you get bagged on (snapped on) and 2. meaning “oh shit” as in “I didn”t know” or “I forgot something”

English Idioms Dictionary

(See it”s a snap)

File Extension Dictionary

Mirage Microdrive Snapshot

English Synonym and Antonym Dictionary

snaps|snapPed|snapPingsyn.: break burst crack seize snatch split

Chuyên mục: Hỏi Đáp