English – VietnameseVietnamese – EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish – Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET vthienmaonline.vn.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese – VietnameseVietnamese – JapaneseJapanese – Vietnamese (NAME)Japanese – EnglishEnglish – JapaneseJapanese – English – JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE – VIETNAM (Simplified)VIETNAM – CHINESE (Simplified)CHINESE – VIETNAM (Traditional)VIETNAM – CHINESE (Traditional)CHINESE – ENGLISHENGLISH – CHINESEHÁN – VIETNAMKOREAN – VIETNAMVIETNAM – KOREANKOREAN – ENGLISHENGLISH – KOREANFRENCH – VIETNAMVIETNAM – FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH – THAILANDTHAILAND – ENGLISHVIETNAM – THAILANDTHAILAND – VIETNAM RUSSIAN – VIETNAMVIETNAM – RUSSIANRUSSIAN – ENGLISHENGLISH – RUSSIANGERMAN – VIETNAMVIETNAM – GERMANCZECH – VIETNANORWAY – VIETNAMITALIAN – VIETNAMSPAINSH – VIETNAMVIETNAMESE – SPAINSHPORTUGUESE – VIETNAMLanguage Translation

Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

simple

*

simpletính từ đơn a simple leaf lá đơn đơn giản, dễ làm, dễ hiểu, không gây khó khăn simple surface mặt đơn giản the problem is very simple vấn đề đó rất dễ hiểu giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, đơn sơ, không trang trí nhiều the simple life đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ in simple beauty trong vẻ đẹp mộc mạc a simple man một người giản dị a simple meal một bữa cơm xuềnh xoàng đơn giản, không có nhiều phần, không có nhiều yếu tố a simple mixture một sự pha trộn đơn giản đơn sơ, không phát triển cao, cơ bản về cấu trúc, cơ bản về chức năng simple forms of life những hình thái đơn sơ của sự sống hồn nhiên, bình dị, không phức tạp, không rắc rối, tự nhiên và thẳng thắn as simple as a child hồn nhiên như một đứa trẻ không có địa vị cao trong xã hội; bình thuờng my father was a simple farm-worker cha tôi chỉ là một người làm ruộng bình thường tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì hơn, không gì nhiều hơn to say so is simple madness nói như thế thì không khác gì là điên ngu ngốc, khờ dại, dễ bị lừa, không có kinh nghiệm, ngây thơ (thông tục) ngớ ngẩn, không có trí thông minh bình thường đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kểdanh từ người ngu dại; người dốt nát (từ cổ, nghĩa cổ) cây thuốc; lá thuốc (chữa bệnh) đơn giản, đơn

*

/”simpl/ tính từ đơn, đơn giản simpleleaf lá đơn simple surface mặt đơn giản giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên the simple life đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ in simple beauty trong vẻ đẹp mộc mạc a simple man một người giản dị a simple meal một bữa cơm xuềnh xoàng dễ hiểu, dễ làm the problem is very simple vấn đề đó rất dễ hiểu tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì to say so is simple madness nói như thế thì không khác gì là điên đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm danh từ người ngu dại; người dốt nát cây thuốc thuốc lá (chữa bệnh) !to be cut for the simples phải mổ để chữa bệnh điên

*

Chuyên mục: Hỏi Đáp

.tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; }

#footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;}