1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.3 Động từ 1.3.1 Thành ngữ 1.3.2 Chia động từ 1.4 Tham khảo

Danh từ

settle /ˈsɛ.tᵊl/

Ghế tủ (ghế dài có lưng dựa và phần dưới đóng thành tủ).

Động từ

settle /ˈsɛ.tᵊl/

Giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải. to settle a dispute — dàn xếp một mối bất hoà to settle a doubts — giải quyết những mối nghi ngờ to settle one”s affairs — giải quyết công việc (thường là làm chúc thư) Ngồi đậu. to settle oneself in an armchair — ngồi vào ghế bành bird settles on trees — chim đậu trên cành cây to settle down to dinner — ngồi vào bàn ăn to settle down to reading — sửa soạn đọc sách Để, bố trí. to settle a unit in a village — bố trí đơn vị ở một làng to plant”s root well down in ground — để rễ cây ăn sâu xuống đất Làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư. to marry and settle down — lấy vợ và ổn định cuộc sống to settle down to a married life — yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình Lắng xuống, đi vào nền nếp. things will soon settle into shape — mọi việc sẽ đâu vào đấy Chiếm làm thuộc địa. Để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống. the rain will settle the dust — mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống ship settles — tàu bắt đầu chìm Kết thúc (công việc), thanh toán, trả dứt nợ.

Bạn đang xem: Settle là gì

Xem thêm: Heroes Of Might And Magic Iii Download, Heroes Of Might And Magic Iii / Heroes 3 Hd

Xem thêm: Sbtc Là Gì – ý Nghĩa Của Từ Sbtc

I shall settle up with you next month — tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh Nguội dần, dịu dần. anger settles down — cơn giận nguôi dần Để lại cho, chuyển cho. to settle one”s property on somebody — để của cải cho ai (Y học) Định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh). Thành ngữ to settle someone”s hash (business): Trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai. cannot settle to work cannot settle to anything: Không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì. that settles the matter (question): Thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa). “”the dust settles””: nếu “”the dust settles sau một cuộc tranh cãi, một vấn đề, hay một sự kiện mà đã gây nhiều thay đổi, tình hình đã lắng xuống. Chia động từ
settle
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to settle Phân từ hiện tại settling Phân từ quá khứ settled Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại settle settle hoặc settlest¹ settles hoặc settleth¹ settle settle settle Quá khứ settled settled hoặc settledst¹ settled settled settled settled Tương lai will/shall² settle will/shall settle hoặc wilt/shalt¹ settle will/shall settle will/shall settle will/shall settle will/shall settle Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại settle settle hoặc settlest¹ settle settle settle settle Quá khứ settled settled settled settled settled settled Tương lai were to settle hoặc should settle were to settle hoặc should settle were to settle hoặc should settle were to settle hoặc should settle were to settle hoặc should settle were to settle hoặc should settle Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — settle — let’s settle settle —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=settle&oldid=1914276”
Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từĐộng từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhDanh từ tiếng Anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp