ANH – VIỆTVIỆT – ANHVIỆT – ANH – VIỆT 4in1ANH – VIỆT – ANHANH – VIỆT 2VIỆT – VIỆTANH – VIỆT BUSINESSVIỆT – ANH BUSINESSANH – VIỆT TECHNICALVIỆT – ANH TECHNICALEN-VI-EN kỹ TECHNICALANH – VIỆT DẦU KHÍOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtY khoa Anh AnhY khoa Anh ViệtThuốc Anh ViệtNHẬT – VIỆTVIỆT – NHẬTNHẬT – VIỆT (TÊN)NHẬT – ANHANH – NHẬTNHẬT – ANH – NHẬTNHẬT HÁN VIỆTNHẬT DaijirinTRUNG – VIỆT (Giản thể)VIỆT – TRUNG (Giản thể)TRUNG – VIỆT (Phồn thể)VIỆT – TRUNG (Phồn thể)TRUNG – ANHANH – TRUNGHÁN – VIỆTHÀN – VIỆTVIỆT – HÀNHÀN – ANHANH – HÀNPHÁP – VIỆTVIỆT – PHÁPPHÁP ANH PHÁPLarousse MultidicoANH – THAITHAI – ANHVIỆT – THAITHAI – VIỆTNGA – VIỆTVIỆT – NGANGA – ANHANH – NGAĐỨC – VIỆTVIỆT – ĐỨCSÉC – VIỆTNA-UY – VIỆTÝ – VIỆTTÂY B.NHA – VIỆTVIỆT – TÂY B.NHABỒ Đ.NHA – VIỆTDỊCH NGUYÊN CÂU

Từ điển Anh Việt – English Vietnamese Dictionary

*

separate

*

separatetính từ (separate from somebody / something) tự nó tạo thành một đơn vị; tồn tại riêng rẽ; riêng biệt the children sleep in separate beds bọn trẻ ngủ trong từng giừơng riêng (bọn trẻ không ngủ chung giừơng với nhau, vì em nào (cũng) có giừơng riêng) backsliders are kept separate from first offenders những kẻ tái phạm được nhốt riêng với những người mới phạm tội lần đầu they lead separate lives họ sống riêng biệt với nhau (không sống và làm việc chung với nhau) we can”t work together anymore, I think it”s time we went our separate ways chúng ta không làm việc chung với nhau được nữa, đã đến lùc đường ai nấy đi tách rời nhau; không dính với nhau; khác nhau the two questions are essentially separate về căn bản, hai vấn đề đó không dính với nhau it happened on three separate occasions chuyện đó xảy ra ở ba trường hợp khác nhau separate maintenance tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa)danh từ, số nhiều separates bản in rời (bài trích ở báo…) (số nhiều) quần áo rời; quần, áo lẻ (mặc lại thành những bộ khác nhau)động từ (to separate somebody / something from somebody / something) (to separate something into something) làm rời ra, tách rời ra the two parts of the pipe have separated at the joint hai phần của ống tẩu đã rời ra ở chỗ nối the branch has separated from the trunk of the tree cành đã lìa ra khỏi thân cây the land has been separated (up) into small plots đất đai được phân ra thành từng mảnh nhỏ the children were separated into small groups for the game bọn trẻ con được chia thành nhiều nhóm nhỏ để chơi (to separate something from something) (làm cho cái gì) ngưng kết hợp thành một hỗn hợp lỏng oil and water always separate out dầu và nước luôn tách rời nhau (to separate something from something) nằm hoặc đứng giữa (hai nước, khu vực…..) để tách rời hai bên a deep gorge separates the two halves of the city một hẻm núi sâu chia thành phố làm đôi this range of mountain separates the two countries dãy núi này phân cách hai xứ England is separated from France by the Channel nước Anh ngăn cách với nước Pháp bởi biển Măng-sơ politics is the only thing which separates us chính trị là điều duy nhất ngăn cách chúng ta (nói về người) chia taynhau we talked until midnight and then separated chúng tôi nói chuyện đến nửa đêm rồi mới chia tay nhau không sống với nhau như vợ chồng nữa; chia tay; ly thân after ten years of marriage, they decided to separate sau mười năm chung sống với nhau, họ quyết định ly thân

*

/”seprit/ tính từ riêng rẽ, rời, không dính với nhau the two questions are essentially separate về căn bản, hai vấn đề đó không dính với nhau separate estate của riêng (của đàn bà có chồng) separate maintenance tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa) danh từ vặt rời bản in rời (bài trích ở báo…) quần lẻ, áo lẻ (của đàn bà) động từ làm rời ra, phân ra, chia ra to separate something into parts chia vật gì ra làm nhiều phần tách ra, gạn ra… to separate the milk gạn kem ở sữa ra phân đôi, chia đôi this range of mountain separates the two countries dãy núi này chia đôi hai nước chia tay, rời to separate from somebody chia tay ai phân tán, đi mỗi người một ngả

*

Chuyên mục: Hỏi Đáp

.tags a {
color: #fff;
background: #909295;
padding: 3px 10px;
border-radius: 10px;
font-size: 13px;
line-height: 30px;
white-space: nowrap;
}
.tags a:hover { background: #818182; }

#footer {font-size: 14px;background: #ffffff;padding: 10px;text-align: center;}
#footer a {color: #2c2b2b;margin-right: 10px;}