Nâng cao vốn từ vựng của bạn với English Vocabulary in Use từ Cambridge.

Bạn đang xem: Senate là gì

Học các từ bạn cần giao tiếp một cách tự tin.

Xem thêm: Car Là Gì – Nghĩa Của Từ Car

Before the amendment, senators were elected indirectly by state legislators; after the amendment, senators were elected directly by the state citizenry.
The second, greater uncertainty for a senator seeking election and reelection came from potential opponents for the seat within their own party.
Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.
As part of the confirmation process, the panel”s counsel sends a “blue slip” to each of the two home state senators for the nomination.
Once elected, senators had to develop reputations that translated into support among party organization regulars as well as directly among their constituents.
This suggests that senators knew more about their constituents” views than demographics and election returns conveyed, even in the absence of any polls.
When we compare late-twentieth-century membership trends for senators and citizens affiliated with prominent cross-class associations, social capital theory and reorganization theory offer clearly different expectations.
The results are produced using a negative binomial model, with standard errors adjusted for clustering on individual senators.
The results are produced using a negative binomial model, with standard errors adjusted for clustering on senators.
I include state population into the model to test whether it is more difficult for a senator to cultivate personal votes in a larger state.
The senator noted that, in the postwar world, the whole concept of foreign aid, especially to the underdeveloped world, was relatively new.
Thus, senators from small states spend more money from these sources per capita, whereas those from large states spend a smaller amount per capita.
We focus on the proportions of types of affiliations each senator claims at various dates, because we want to explain, not ab21.
That helps to explain, of course, why senators might have been willing to allow opposition party senators to fill out blue slips.
What we can determine from these public biographical profiles, however, are the civic affiliations that senators openly proclaim.
Network analyses allow us to quantify ties formed by civic affiliations shared among senators themselves.

*

*

*

*

Thêm đặc tính hữu ích của Cambridge Dictionary vào trang mạng của bạn sử dụng tiện ích khung tìm kiếm miễn phí của chúng tôi.

Xem thêm: Biểu Thức Là Gì – Khái Niệm Về Biểu Thức đại Số

Tìm kiếm ứng dụng từ điển của chúng tôi ngay hôm nay và chắc chắn rằng bạn không bao giờ trôi mất từ một lần nữa.
Phát triển Phát triển Từ điển API Tra cứu bằng cách nháy đúp chuột Các tiện ích tìm kiếm Dữ liệu cấp phép
Giới thiệu Giới thiệu Khả năng truy cập Cambridge English Cambridge University Press Bộ nhớ và Riêng tư Corpus Các điều khoản sử dụng
{{/displayLoginPopup}} {{#notifications}} {{{message}}} {{#secondaryButtonUrl}} {{{secondaryButtonLabel}}} {{/secondaryButtonUrl}} {{#dismissable}} {{{closeMessage}}} {{/dismissable}} {{/notifications}}

Chuyên mục: Hỏi Đáp