Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

scale

*

scale /skeil/ danh từ vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ) (thực vật học) vảy bắc vảy, vật hình vảy lớp gỉ (trên sắt) cáu cặn; bựa (răng) động từ đánh vảy, lột vảy cạo lớp gỉ cạo cáu, cạo bựa tróc vảy, sầy vảy danh từ cái đĩa cân (số nhiều) cái cân ((cũng) a pair of scales)to hold the scales even: cầm cân nảy mựcto throw sword into scale lấy vũ khí làm áp lựcto turn the scale (xem) turn ngoại động từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật gì), cân được, cân nặngto scale ten kilograms: cân được 10 kilôgam danh từ sự chia độ; hệ thống có chia độ; sự sắp xếp theo trình độto be high in the scale of creation: có tính chất sáng tạo ở trình độ caoat the top of the scale: ở trình độ cao nhấtat the bottom of the scale: ở trình độ thấp nhất (âm nhạc) thang âm, gammajor scale: gam trưởngminor scale: gam thứ số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm viscale map: bản đồ có tỷ lệ lớnthe scale to be one to fifty thousand: tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000on a great scale: trên quy mô lớnon a world scale: trên phạm vi toàn thế giới động từ leo, trèo (bằng thang) vẽ (bản đồ) theo tỷ lệto scale up: vẽ to ra; tăng cườngto scale down: vẽ nhỏ đi; giảm xuống có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau
bậc (lương…)bậc lươngbase salary scale: bậc lương căn bảnbóc vỏcái câncânTrack scale: Cân Vagonbatching scale: cân định lượngbench scale: cân bàndormant floor scale: cân đặt trên sànequivalent scale: quy mô của cân bằngfloor scale: cân đặt trên sànflour scale: cân bộtham pumping scale: cân lượng muốilivestock scale: cân súc vậtmolasses scale tank: thùng cân mật rỉoverhead track scale: cân treopan scale: cân đĩapitless scale: cân đặt trên sàn không có đĩaplatform scale: cân bụcreceiving scale: cân tiếp liệusacking scale: cân đóng baoscale conveyor: băng chuyền cânscale house: trạm cântank scale: cân vựatrack scale: cân cả toa xetruck scale: cân xe hơicặnbeer scale: cặn biascale separator: thiết bị tách cặnscale trap: bộ phận tách cặnđánh vảymức tiền côngquy môcomparative scale: quy mô so sánhdecreasing return to scale: lợi suất giảm dần theo quy mô (sản xuất)decreasing returns to scale: tiền lãi giảm dần do quy môdiminishing returns to scale: lợi suất quy mô giảm dầndiseconomies of scale: giảm hiệu quả kinh tế do mở rộng quy môeconomic of scale: tiết kiệm do quy môeconomies of production on large scale: kinh tế quy mô lớneconomies of scale: hiệu quả kinh tế quy mô lớneconomy of scale: lợi thuế quy môequivalent commodity scale: quy mô tiêu dùng ngang nhauequivalent income scale: quy mô thu nhập ngang nhauequivalent scale: quy mô của cân bằngincreasing returns to scale: mức thu lợi tăng dần theo quy môlarge scale: quy mô lớnmiddle scale: quy mô trung bìnhminimum efficient scale: quy mô có hiệu quả tối thiểumonopoly of scale: độc quyền do quy môoptimum scale: quy mô thích hợp nhấtoptimum scale of plant: quy mô thích hợp nhất của công xưởngproduction on large scale: sản xuất quy mô lớnproduction on small scale: sản xuất quy mô nhỏreproduction on a diminishing scale: tái sản xuất quy mô giảm dầnreturn to scale: lợi suất tỉ lệ với quy mô sản xuấtreturns to scale: thu lợi theo quy mô. returns to scale: thu nhập theo quy môscale effect: tác động của quy môscale effect: ảnh hưởng của quy môscale effect: ảnh hưởng (tác động) của quy môscale of operation: quy mô kinh doanhscale of output: quy mô sản lượngscale of production: quy mô sản xuấtquy mô sản xuấtreturn to scale: lợi suất tỉ lệ với quy mô sản xuấttách cặnscale separator: thiết bị tách cặnscale trap: bộ phận tách cặnthangfluidity scale: thang đo dòng chảypay scale: thang lươngpayroll scale: thang lươngprice scale: thang giáprice scale: thang kéorating scale: thang đánh giáratio scale: đường thang lôgơratio scale: thang tỷ sốsalary scale: thang lươngscale fee: phí theo thang bậcscale of charges: bảng thang giáscale of salaries: thang lươngscale of value: thang giá trịscale order: lệnh theo giá bậc thangsliding scale: thang trượtsliding scale of charges: thang trượt phísliding wage scale: thang lương di độngwage scale: thang lươngthang (giá…)thước tỉ lệ (của một bản đồ)thước tỉ lệ (của một bản đồ…)tỉ lệoffring scale: giá cung ứng theo tỉ lệ thời hạnproportional scale: tỉ lệ xích (của một bản đồ)proportional scale: thước tỉ lệproportional scale: trước tỉ lệreturn to scale: lợi suất tỉ lệ với quy mô sản xuấtscale of charges: tỉ lệ thu phíscale of reimbursement: bảng tỉ lệ hoàn trảtariff on tapering scale: bảng giá tính theo tỉ lệ càng xa càng giảmtỉ lệ xíchproportional scale: tỉ lệ xích (của một bản đồ)vángvảyto read the scale: xác định tuổi cá bằng vảyvỏ ngoàiEnglish scaleđộ dài theo hệ thống đo lường Anharmored scalemàng ngăn (giữa phôi và nội nhũ)assessment scalebảng tính sẵn mức hội phíbase salary scalebảng lương căn bảnbase salary scalebiểu giá lương căn bảnboiler scalecăn nồi hơibrine scalemuối kếbrine scalephù kế đo độ muốicommission on a sliding scalehoa hồng tăng dầndisplacement scaleđẳng cấp lượng dãn nướcdry scalevỏ hànhenterprise on a large scalexí nghiệp lớnenterprise on a small scalexí nghiệp nhỏ danh từ o cáu Kết tủa hoá học hình thành một lớp muối cứng bám vào mặt ống hoặc thùng, thí dụ sunfat canxi hoặc cacbonat canxi. o tỉ lệ, thang đo, thước chia độ o xỉ, vảy, lớp cáu động từ o chia tỉ lệ, làm bong vảy, đánh gỉ, cạo cáu § Baumé scale : thang Baumé (đo tỉ trọng) § Beaufort’s scale : thang Beaufort (đo tốc độ gió) § boiler scale : cặn nồi hơi § celcius scale : thang Cencius § chart scale : thang biểu đồ § colour scale : thang màu § crude yellow scale : tên thương phẩm một loại sáp parafin § dead weight scale : tỉ lệ chất nạp liệu § distorted scale : tỉ lệ sai lệch § dry scale : lớp cặn khô (động cơ đốt trong) § embedded scale : lớp oxi hóa phủ dày, chiều dày oxi hóa § foot scale : thước chia theo bộ (fut) § graduated scale : thang chia độ § graphic scale : tỉ lệ đồ giải § hardness scale : thang độ cứng § heavy scale : lớp cặn dày, sự oxi hóa mạnh § indicating scale : thước chỉ § Kelvin scale : thang Kelvin § map scale : tỉ lệ bản đồ § Mohr’s scale of hardness : thang độ cứng Mohr § natural scale : kích thước thực § octane scale : thang chỉ số octan § paraffine scale : parafin chưa tinh chế, parafin thô (từ dầu đá phiến xứ Scotland) § plotting scale : thước vẽ § Rankine scale : thang Rankine, thang Fahrenheit tuyệt đối § sliding scale : thước tính § thin scale : vảy oxi hóa mỏng, sự oxi hóa yếu § Vernier scale : thang Vernier § vertical scale : thang độ cao § white scale : vẩy parafin § yellow scale : một loại parafin chất lượng thấp § scale of hardness : thang độ cứng § scale of height : thang độ cao § scale of length : thang độ dài § scale inhibitor : chất ức chế cáu § scale-coated : đóng cặn, hình thành vảy
Chuyên mục: Hỏi Đáp