1. V3 của saw là gì?

V2, V3 là cách viết trong tiếng Việt của Past và Past participle – quá khứ và quá khứ phân từ của các động từ trong tiếng Anh.

Dạng hiện tại và đặc biệt là V3 – quá khứ phân từ của saw được viết như bảng dưới đây:

RootPastPast Participle
SeeSawSeen

2. Cách phát âm từ saw

Hiện tại: see: /siː/Quá khứ: saw: /sɔː/Quá khứ: seen: /siːn/

3. Một số động từ bất quy tắc phổ biến

Động từ nguyên mẫuQuá khứ đơnQuá khứ phân từ Nghĩa của động từ
awakeawokeawokenđánh thức, thức
bewas/werebeenthì, là, bị, ở
becomebecamebecometrở nên
beatbeatbeatenđập, nện
beginbeganbegunbắt đầu
blowblewblownthổi
breakbrokebrokenđập vỡ
comecamecomeđến, tới
costcostcosttrị giá, giá, gây tổn thất
cutcutcắt
cancouldcó thể
dealdealtdealtchia (bài)
daydreamdaydreamd/daydreamtdaydreamd/daydreamtmơ, tưởng
dodiddonelàm, thực hiện
drawdrewdrawnvẽ, kéo
drinkdrankdrunkuống
drivedrovedrivenlái xe
feelfeltfeltsờ, thấy, cảm thấy
fightfoughtfoughtchiến đấu, đánh nhau
findfoundfoundtìm thấy, bắt được
flyflewflownbay
fallfellfallenngã, rơi
feedfedfedcho ăn
getgotgot/gottencó được
givegavegivencho
gowengoneđi
hanghunghungmóc lên, treo lên
havehadhad
hearheardheardnghe
keepkeptkeptgiữ
kneelknelt/kneeledknelt/kneeledquỳ
knitknit/knittedknit/knittedđan
knowknewknownbiết, quen biết
laylaidlaidđặt, để
leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
leanleaned/leantleaned/leantdựa, tựa
makemademadechế tạo, sản xuất
meanmeantmeantcó nghĩa là
meetmetmetgặp mặt
outlieoutliedoutliednói dối
outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
proveprovedproven/provedchứng minh (tỏ)
putputputđặt; để
quitquitquitbỏ
readreadreadđọc
remakeremaderemadelàm lại; chế tạo lại
rendrentrenttoạc ra; xé
repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
rideroderiddencưỡi
ringrangrungrung chuông
riseroserisenđứng dậy; mọc
runranrunchạy
sawsawedsawncưa
saysaidsaidnói
seesawseennhìn thấy
seeksoughtsoughttìm kiếm
sellsoldsoldbán
sendsentsentgửi
setsetsetđặt, thiết lập
upsetupsetupsetđánh đổ; lật đổ
wakewoke/wakedwoken/wakedthức giấc
wetwet/wettedwet/wettedlàm ướt
winwonwonthắng; chiến thắng
windwoundwoundquấn
withdrawwithdrewwithdrawnrút lui

Mong rằng bài viết giúp ích cho các bạn trong việc học cũng như trong công việc nhờ vào phần thông tin được cung cấp bên trên.

Chuyên mục: Hỏi Đáp