Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Bạn đang xem: Sản lượng là gì

*
*
*

sản lượng

*

– d. Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian nhất định. Sản lượng của ngành công nghiệp. Tăng sản lượng.


chỉ tiêu biểu hiện kết quả hoạt động sản xuất trong một thời kì nhất định (thường là tháng, quý, năm) của cơ sở sản xuất, liên hiệp xí nghiệp, công ti, của cả một ngành sản xuất vật chất hoặc của toàn nền kinh tế quốc dân. SL thường được tính bằng đơn vị hiện vật khi tính cho một ngành sản xuất vật chất, hoặc bằng tiền khi tính cho toàn bộ nền kinh tế quốc dân gồm nhiều ngành sản xuất khác nhau. Chỉ tính vào SL những gì là kết quả trực tiếp và hữu ích do cơ sở sản xuất đã làm ra. Như vậy, những vật tư và tài sản cố định không dùng đem bán đi, các phế liệu, phế phẩm bán đi, dù có mang lại thu nhập cho cơ sở sản xuất cũng không được tính là SL. SL nông nghiệp được tính bằng tổng lượng sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian nhất định hay trên một diện tích nhất định. Trong trồng trọt, chỉ tiêu SL và giá trị SL là chỉ tiêu trung tâm trong kế hoạch khoán cho một đội sản xuất, hay một hộ nông dân, trong một hợp tác xã nông nghiệp. Đối với mỗi cây trồng, trên cơ sở xác định từng hạng ruộng đất và năng suất mỗi loại giống, mà tính ra mức SL và giá trị SL giao khoán. Trong chăn nuôi, dựa theo kế hoạch phát triển chăn nuôi trâu bò, lợn, gia cầm, mà định ra các chỉ tiêu SL thịt, sữa, trứng, SL thức ăn, đồng cỏ… Đối với từng loại sản phẩm, có thể định chi tiết thêm, vd. SL sữa một chu kì vắt sữa 300 ngày ở bò sữa là 4.000 kg, ở trâu sữa – 1.000 kg; SL mỡ sữa tính bằng cách nhân tỉ lệ mỡ sữa (bơ) với SL sữa chu kì, chia cho 100. Trong lâm nghiệp, SL rừng là khối lượng lâm sản có thể lấy ra qua một mùa hay một năm khai thác, đối với một khu rừng, tính theo trữ lượng rừng, hoặc tính theo cách bài cây cụ thể ở một số ô tiêu chuẩn. Trong ngành thuỷ sản, SL được phân ra thành nhiều loại (xt. Sản lượng thuỷ sản).

Xem thêm: Assistant Director Là Gì – Tất Tần Tật Về Công Việc Của Assistant Manager

*

*

*

Xem thêm: Problem Statement Là Gì – Chia Sẻ: Hướng Dẫn Viết Luận Án

sản lượng

sản lượng noun yield, output, productioncapacitysản lượng cực đại: maximum capacitysản lượng của nồi hơi: boiler steam capacitysản lượng định mức: rated capacitysản lượng hàng năm: yearly capacitysản lượng hàng ngày: daily capacitysản lượng năm: yearly capacitysản lượng riêng: specific capacitytổng sản lượng: total capacitycarrying capacitydebitdelivery ratedischargeefficiencygenerationsản lượng hơi: steam generationoutputsản lượng của một công nhân: output per workersản lượng danh định: nominal outputsản lượng giờ: hourly outputsản lượng hàng năm: annual outputsản lượng hàng ngày: daily outputsản lượng hơi: steam outputsản lượng hữu hiệu: effective outputsản lượng khởi đầu: starting outputsản lượng năm: yearly outputsản lượng ngày: daily outputsản lượng tiêu chuẩn: standard outputtổng sản lượng: gross outputoutput capacityout-turnproductionđường giảm sản lượng: production decline curveđường sản lượng: production curvephân bố sản lượng dầu: allocation of oil productionsản lượng biên (của một giếng dầu): stripper productionsản lượng cho phép: allowable productionsản lượng điện: power productionsản lượng điện: electricity productionsản lượng hàng ngày: daily productionsản lượng hơi: steam productionsản lượng mỗi ngày ban đầu: initial daily productionsản lượng nhiệt: heat productionsản lượng trên diện tích đơn vị: production per unit areatổng sản lượng: total productiontổng sản lượng: ultimate productiontổng sản lượng (khai thác): ultimate productionproduction capacityproductivenessproductivityGiải thích VN: 1. lượng sản phẩm tạo ra bởi nhân công hoặc máy móc, thường được tính bằng sản phẩm theo giờ công hoặc giờ hoạt động của máy.2. lượng hàng hóa hoặc dịch vụ do một tổ chức sản xuất ra so với các yếu tố đầu vào (lao động, vốn, nguyên liệu, .v.v).Giải thích EN: 1. the relative output of work by workers or machines, typically measured in output per man-hour or machine-hour.the relative output of work by workers or machines, typically measured in output per man-hour or machine-hour.?2. the output of goods and services of an organization relative to its inputs (labor, capital, materials, and so on).the output of goods and services of an organization relative to its inputs (labor, capital, materials, and so on).quantity of productswater dischargeyieldsản lượng ban đầu: initial yieldsản lượng bêtông: concrete mixed yieldsản lượng cây trồng: crop yieldsản lượng con gia súc: carcass yieldsản lượng của giếng dầu: yield of an oil wellsản lượng khí: gas yieldsản lượng lý thuyết: theoretical yieldsản lượng than tuyển: coal yieldsản lượng theo lý thuyết: theoretical yieldsản lượng thương mại: commercial yieldsản lượng thủy tinh: glass yieldsản lượng tích lũy: cumulative yieldyieldingchiều sâu cho sản lượngproducing depthmức sản lượng thu vốnbreakeven pointsản lượng bêtông (sau khi ngót)year of concretesản lượng đỉnhpeak energysản lượng điệnenergysản lượng điện đỉnhpeak energysản lượng dưfloatoutputđơn vị sản lượng: unit of outputđơn vị sản lượng: output unitgiá trị sản lượng: value of outputgiá trị sản lượng công nghiệp: value of industrial outputgiá trị sản lượng công nghiệp: industrial outputgiá trị sản lượng hàng hóa: commodity output in valuegiá trị sản lượng nông nghiệp: value of agricultural outputgiá trị sản lượng tịnh:outputgiá trị sản lượng trong điều kiện toàn dụng nhân lực: full employment outputgiá trị tổng sản lượng: total value of outputgiá trị tổng sản lượng công nghiệp: value of gross outputgiá trị tổng sản lượng công nghiệp: gross industrial output valuegiảm thấp sản lượng: reduce the output (to…)giảm thấp sản lượng: reduce the outputhạn ngạch sản lượng và tiêu thụ: quotas on output and saleshạn ngạch sản lượng và tiêu thụ: quota on output and saleskiểm soát chất lượng, sản lượng: output controllập ngân sách theo sản lượng: output budgetingmức sản lượng tối cao: output ceilingphân phối theo sản lượng: distribution on outputphương pháp sản lượng: output methodquy mô sản lượng: scale of outputsản lượng bình quân đầu người: per capita outputsản lượng cao nhất: record outputsản lượng cao nhất: peak outputsản lượng công nghiệp: manufactured outputsản lượng công nghiệp: industrial outputsản lượng đã định: rated outputsản lượng độc quyền: monopoly outputsản lượng hiện vật: physical outputsản lượng kỷ lục: record outputsản lượng mỗi tháng: monthly outputsản lượng ngày: day of outputsản lượng ngày: daily outputsản lượng nội địa ròng:domestic outputsản lượng quốc dân thực tế: real national outputsản lượng ròng:outputsản lượng tăng đều và liên tục: steadily increasing outputsản lượng than khai thác: coal outputsản lượng thế giới: world outputsản lượng theo đầu người/ giờ: output per man/hoursản lượng thực tế: real outputsản lượng tiềm năng: potential outputsản lượng tiềm tàng: potential outputsản lượng tối đa: capacity outputsản lượng tối đa: maximum outputsản lượng tối ưu: optimum outputsự tăng đều (và liên tục) sản lượng: steadily increasing outputthuế sản lượng: output tax timethuế sản lượng: output taxtiền thưởng sản lượng: output bonustổng sản lượng: aggregate outputtổng sản lượng: gross outputtổng sản lượng: total outputoutturnsản lượng (tịnh), lượng hàng dỡ (khỏi tàu): outturn (out-turn)produceproducing capacityproductionbản báo cáo phí tổn và sản lượng: statement of cost and productionchỉ số sản lượng công nghiệp: index of industrial productionđiều tra về sản lượng (của ngành sản xuất): census of productionhàm tổng sản lượng: aggregate production functionphương pháp sản lượng xác nhận thu nhập: production method of revenue recognitionsản lượng cao nhất: production peaksản lượng giờ công: production per man-hoursản lượng tương đương: equivalent productionproduction rateproductivitysản lượng (tính trên đơn vị diện tích): productivitythroughputsản lượng của một đơn vị thể tích: throughput per unit space throughputyieldsản lượng bình quân: mean yieldsản lượng cây trồng: crop yieldsản lượng danh nghĩa: nominal yieldsản lượng kỳ vọng: prospective yieldsản lượng năm: yearly yieldsản lượng trên mỗi đơn vị diện tích: yield per unit areasản lượng tuyệt đối: absolute yieldtổng sản lượng: aggregate yieldcây trồng sản lượng thấplow-yielding cropcây trồng sản lượng thấployaltycơ chế tự điều chỉnh (về sản lượng của một nền kinh tế)self-correcting mechanismđường cong tổng sản lượngtotal product curvegiá trị sản lượng quốc dân tịnnational productgiá trị sản lượng quốc nội tịndomestic productgiá trị tổng sản lượng quốc dân GNPgross national productkhúc tuyến sản lượng ngang nhauequal product curvekhúc tuyến sản lượng ngang nhau (về thuế…)equal product curve

Chuyên mục: Hỏi Đáp