Bạn đang xem: Rules là gì

1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.2.1 Thành ngữ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Chia động từ 1.4 Nội động từ 1.4.1 Thành ngữ 1.4.2 Chia động từ 1.5 Tham khảo

Danh từ

rule /ˈruːl/

Phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ. the rule of the road — luật đi đường standing rules — điều lệ hiện hành (của một hội, công ty…) grammar rules — những quy tắc ngữ pháp Thói quen, lệ thường. as a rule — theo thói quen, theo lệ thường by rule of thumb — theo kinh nghiệm to make it a rule to gets up early — đặt thành cái lệ dậy sớm Quyền lực. Sự thống trị. under the rule of… — dưới sự thống trị cử… Thước (có) chia độ (của thợ mộc). (Pháp lý) Quyết định của toà án; lệnh của toà án. (Ngành in) Thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng. em rule — gạch đầu dòng en rule — gạch ngắn, gạch nối Thành ngữ to do things by rule: Làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp. by rule and line: Rất đúng, rất chính xác. gag rule: (Từ mỹ,nghĩa mỹ) Chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận. the golden rule: Xem Golden . hard and fast rule: Nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch. out of rule: Trái quy tắc, sai nguyên tắc. there is no rule without an exception: Không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ. the rule of law: Pháp trị.

Ngoại động từ

rule ngoại động từ /ˈruːl/

Cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển. to rule a nation — thống trị một nước Kiềm chế, chế ngự. to rule one”s passions — kiềm chế dục vọng (Thường) Dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo. to be ruled by someone — theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai (Pháp lý) Quyết định, ra lệnh. Kẻ (giấy) bằng thước. Chia động từ
rule
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to rule Phân từ hiện tại ruling Phân từ quá khứ ruled Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại rule rule hoặc rulest¹ rules hoặc ruleth¹ rule rule rule Quá khứ ruled ruled hoặc ruledst¹ ruled ruled ruled ruled Tương lai will/shall² rule will/shall rule hoặc wilt/shalt¹ rule will/shall rule will/shall rule will/shall rule will/shall rule Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại rule rule hoặc rulest¹ rule rule rule rule Quá khứ ruled ruled ruled ruled ruled ruled Tương lai were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — rule — let’s rule rule —

Xem thêm: Gpt Partition Là Gì – ổ Cứng Chuẩn Mbr Và Gpt Là Gì

Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

rule nội động từ /ˈruːl/

Cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền. to rule over a nation — thống trị một nước to rule by love — lấy đức mà cai trị Thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó). prices rule high — giá cả lên cao crops rule good — mùa màng tốt Thành ngữ to ruke off: (Thương nghiệp) Đóng sổ, kết toán. to rule out: Loại trừ, bác bỏ. to rule the roast (roots): (Từ cổ,nghĩa cổ) Làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng. to rule with a heavy (high) hand to rule with a rod of iron: Thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán. Chia động từ
rule
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to rule Phân từ hiện tại ruling Phân từ quá khứ ruled Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại rule rule hoặc rulest¹ rules hoặc ruleth¹ rule rule rule Quá khứ ruled ruled hoặc ruledst¹ ruled ruled ruled ruled Tương lai will/shall² rule will/shall rule hoặc wilt/shalt¹ rule will/shall rule will/shall rule will/shall rule will/shall rule Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại rule rule hoặc rulest¹ rule rule rule rule Quá khứ ruled ruled ruled ruled ruled ruled Tương lai were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule were to rule hoặc should rule Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — rule — let’s rule rule —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=rule&oldid=1908787”

Xem thêm: Qua Là Gì – Nhân Quả Là Gì

Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từDanh từ tiếng Anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp