Bạn đang xem: Ruin là gì
1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.3 Ngoại động từ 1.3.1 Chia động từ 1.4 Nội động từ 1.4.1 Chia động từ 1.5 Tham khảo
Danh từ
ruin /ˈruː.ən/
Sự đổ nát, sự suy đồi. to bumble (lie, lay) in ruin — đổ nát Sự tiêu tan. the ruin of one”s hope — sự tiêu tan hy vọng Sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát. to bring somebody to ruin — làm cho ai bị phá sản to cause the ruin of… — gây ra sự đổ nát của… (Thường Số nhiều) tàn tích cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn. the ruins of Rome — tàn tích của thành La mã
Ngoại động từ
ruin ngoại động từ /ˈruː.ən/
Làm hỏng, làm đổ nát, tàn phá. Làm suy nhược, làm xấu đi. to ruin someone”s health — làm suy nhược sức khoẻ của ai to ruin someone”s reputation — làm mất thanh danh của ai Làm phá sản. to ruin oneself in gambling — phá sản vì cờ bạc Dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng (con gái). Chia động từ
ruin
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to ruin Phân từ hiện tại ruining Phân từ quá khứ ruined Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại ruin ruin hoặc ruinest¹ ruins hoặc ruineth¹ ruin ruin ruin Quá khứ ruined ruined hoặc ruinedst¹ ruined ruined ruined ruined Tương lai will/shall² ruin will/shall ruin hoặc wilt/shalt¹ ruin will/shall ruin will/shall ruin will/shall ruin will/shall ruin Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại ruin ruin hoặc ruinest¹ ruin ruin ruin ruin Quá khứ ruined ruined ruined ruined ruined ruined Tương lai were to ruin hoặc should ruin were to ruin hoặc should ruin were to ruin hoặc should ruin were to ruin hoặc should ruin were to ruin hoặc should ruin were to ruin hoặc should ruin Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — ruin — let’s ruin ruin —
Xem thêm: Timekeeping Là Gì – Mấy Bài đọc Phục Vụ ôn Thi Eilts
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
ruin nội động từ /ˈruː.ən/
(Thơ ca) Ngã rập mặt xuống đất. Đổ sập xuống, sụp đổ. Chia động từ
ruin
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to ruin Phân từ hiện tại ruining Phân từ quá khứ ruined Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại ruin ruin hoặc ruinest¹ ruins hoặc ruineth¹ ruin ruin ruin Quá khứ ruined ruined hoặc ruinedst¹ ruined ruined ruined ruined Tương lai will/shall² ruin will/shall ruin hoặc wilt/shalt¹ ruin will/shall ruin will/shall ruin will/shall ruin will/shall ruin Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại ruin ruin hoặc ruinest¹ ruin ruin ruin ruin Quá khứ ruined ruined ruined ruined ruined ruined Tương lai were to ruin hoặc should ruin were to ruin hoặc should ruin were to ruin hoặc should ruin were to ruin hoặc should ruin were to ruin hoặc should ruin were to ruin hoặc should ruin Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — ruin — let’s ruin ruin —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng thienmaonline.vnệt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://thienmaonline.vn/w/index.php?title=ruin&oldid=1908763”
Xem thêm: Nupakachi Là Gì – Nupakachi Nghĩa Là Gì
Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từDanh từ tiếng Anh
Chuyên mục: Hỏi Đáp