1 Tiếng Anh 1.1 Cách phát âm 1.2 Danh từ 1.3 Danh từ 1.4 Ngoại động từ 1.4.1 Chia động từ 1.5 Nội động từ 1.5.1 Thành ngữ 1.5.2 Chia động từ 1.6 Tham khảo

Danh từ

roll /ˈroʊl/

Cuốn, cuộn, súc, ổ. rolls of paper — những cuộn giấy a roll of bread — ổ bánh mì a roll of hair — búi tóc a roll of tobacco — cuộn thuốc lá Ổ bánh mì nhỏ (để ăn sáng… ). Văn kiện, hồ sơ. the Rolls — sở lưu trữ hồ sơ Danh sách. a roll of honour — danh sách những người hy sinh vì tổ quốc; danh sách những người được khen tặng to call the roll — gọi tên, điểm danh Mép gập xuống (của cái gì). (Từ mỹ,nghĩa mỹ) , (từ lóng) tiền, tập tiền. (Kỹ thuật) Trục, trục cán, tang; xylanh, con lăn, trục lăn.

Danh từ

roll /ˈroʊl/

Sự lăn tròn. to have a roll on the grass — lăn mình trên cỏ Sự lắc lư, sự tròng trành (tàu biển); dáng đi lắc lư. Sóng cuồn cuộn. the roll of the sea — sóng biển cuồn cuộn Tiếng sấm vang rền, hồi trống vang rền; lời nói thao thao nhịp nhàng. (Hàng không) Sự lộn vòng (máy bay).

Ngoại động từ

roll ngoại động từ /ˈroʊl/

Lăn, vần. to roll a barrel — lăn (vần) một cái thùng Cuốn, quấn, cuộn. to roll a cigarette — cuốn một điếu thuốc lá to roll a blanket — cuốn một cái chăn to roll onself in a rug — cuộn tròn mình trong chăn to roll oneself into a ball — cuộn tròn lại Đọc rung lên, đọc sang sảng, hát ngân vang. to roll out verses — ngâm thơ sang sảng to roll one”s rs — rung những chữ r Lăn (đường… ), cán (kim loại). Làm cho cuồn cuộn. the river rolls its waters to the sea — con sông đưa dòng nước cuồn cuộn chảy ra biển chimney rolls up smoke — ống khói nhả khói lên cuồn cuộn Chia động từ
roll
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to roll Phân từ hiện tại rolling Phân từ quá khứ rolled Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại roll roll hoặc rollest¹ rolls hoặc rolleth¹ roll roll roll Quá khứ rolled rolled hoặc rolledst¹ rolled rolled rolled rolled Tương lai will/shall² roll will/shall roll hoặc wilt/shalt¹ roll will/shall roll will/shall roll will/shall roll will/shall roll Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại roll roll hoặc rollest¹ roll roll roll roll Quá khứ rolled rolled rolled rolled rolled rolled Tương lai were to roll hoặc should roll were to roll hoặc should roll were to roll hoặc should roll were to roll hoặc should roll were to roll hoặc should roll were to roll hoặc should roll Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — roll — let’s roll roll —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

roll nội động từ /ˈroʊl/

Lăn. Quay quanh (hành tinh… ). Lăn mình. to roll on the grá — lăn mình trên cỏ to roll in money (riches) — ngập trong của cải (Thường + on, by) trôi đi, trôi qua (thời gian, năm tháng… ). Chạy, lăn (xe cộ); đi xe (người).

Bạn đang xem: Roll là gì

Xem thêm: Fair Là Gì – Fair Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Anh

Xem thêm: Game Mobile Private Lưỡng Long Nhất Thể, Game Lưỡng Long Nhất Thể

Chảy cuồn cuộn (sông, biển); chảy (nước mắt… ). Tròng trành (tàu biển… ); đi lắc lư (người). Rền, đổ hồi (sấm, trống… ). Cán được. this metal rolls easily — thứ kim loại này dễ cán (Hàng không) Lộn vòng. Thành ngữ to roll away: Lăn đi, lăn ra xa. Tan đi (sương mù… ). to roll by: Trôi đi, trôi qua (thời gian… ). to roll in: Lăn vào. Đổ dồn tới, đến tới tấp. to roll on to roll by to roll out: Lăn ra, lăn ra ngoài. Đọc sang sảng dõng dạc. to roll over: Lăn mình, lăn tròn. Đánh (ai) ngã lăn ra. to roll up: Cuộn (thuốc lá); cuộn lại. to roll onself up in a blanket — cuộn mình trong chăn Bọc lại, gói lại, bao lại. Tích luỹ (của cải… ); chồng chất (nợ nần… ). (Thông tục) Xuất hiện, xuất hiện bất thình lình (trên sân khấu). Chia động từ
roll
Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to roll Phân từ hiện tại rolling Phân từ quá khứ rolled Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại roll roll hoặc rollest¹ rolls hoặc rolleth¹ roll roll roll Quá khứ rolled rolled hoặc rolledst¹ rolled rolled rolled rolled Tương lai will/shall² roll will/shall roll hoặc wilt/shalt¹ roll will/shall roll will/shall roll will/shall roll will/shall roll Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại roll roll hoặc rollest¹ roll roll roll roll Quá khứ rolled rolled rolled rolled rolled rolled Tương lai were to roll hoặc should roll were to roll hoặc should roll were to roll hoặc should roll were to roll hoặc should roll were to roll hoặc should roll were to roll hoặc should roll Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — roll — let’s roll roll —
Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảo

Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=roll&oldid=1908004”
Thể loại: Mục từ tiếng AnhDanh từNgoại động từChia động từĐộng từ tiếng AnhChia động từ tiếng AnhNội động từDanh từ tiếng Anh

Chuyên mục: Hỏi Đáp