Mặc dù các từ respectfully respectively có đều có cùng từ gốc, chúng có nghĩa hoàn toàn khác nhau.

Bạn đang xem: Respectively là gì

1. Định nghĩa

Trạng từ respectfully có nghĩa (hành động hoặc nói) một cách kính trọng, lịch sự hoặc lịch thiệp. Tính từ là respectful.

Trạng từ respectively có nghĩa là tương ứng theo thứ tự. Tính từ là respective.

Ví dụ:

“He looked her right in the eye when he asked a question, listened respectfully as she answered, and never told her she’d be such a pretty girl if only she’d lose a few pounds.”(Joy Fielding, Heartstopper. Atria, 2007)(“Anh ta nhìn thẳng vào mắt cô khi hỏi câu hỏi, lắng nghe một cách tôn trọng khi cô trả lời, và chưa bao giờ nói với cô rằng cô có thể là một cô gái xinh đẹp khi giảm đi vài pounds.” (Joy Fielding, Heartstopper. Atria, 2007)).“At the moment his Majesty appeared, a universal, delighted, enthusiastic smile ought to break out like a rash among the passengers—a smile of love, of gratification, of admiration—and with one accord, the party must begin to bow—not obsequiously, but respectfully, and with dignity.” (Mark Twain, Innocents Abroad, 1869)(“Tại thời điểm đức vua của anh xuất hiện, một nụ cười nhiệt huyết, vui mừng, đồng loạt như sự phát ban giữa các hành khách – một nụ cười của tình têu, sự hài lòng, sự kính trọng – và như một điều lệ, cả đoàn phải cuối chào – không phải sự bắt buộc, mà với sự kính trọng và phẩm giá.” (Mark Twain, Innocents Abroad, 1869))“Almost 80 percent of New York’s millennials reside in three counties: New York County, Queens County and Kings County, where Manhattan, Queens and Brooklyn respectively are located.” (Victoria Stilwell and Wei Lu, “These Are the 13 Cities Where Millennials Can’t Afford a Home.” Bloomberg Businessweek, June 8, 2015)(“Hầu như 80 phần trăm những người sinh đầu những năm 80 đến 2000 đều ở 3 quận: Quận New York, Quận Queens và quận Kings nằm tương ứng ở Manhattan.” (Victoria Stilwell and Wei Lu, “These Are the 13 Cities Where Millennials Can’t Afford a Home.” Bloomberg Businessweek, June 8, 2015))“I respectfully disagree with you. Francesco, Marta, and Diego were a dentist, an architect, and a surgeon, respectively. (Sue Sommer, The Bugaboo Review. New World Library, 2011)(“Tôi không đồng ý với bạn một cách tôn trọng. Francesco, Marta và Diego lần lượt là một nha sĩ, kiến trúc sư và một nhà bác sĩ phẫu thuật.” (Sue Sommer, The Bugaboo Review. New World Library, 2011))

2. Cách dùng

“Respectively có nghĩa là lần lượt theo thứ tự được đề cập hoặc thiết kế; respectfully có nghĩa là nhân phẩm thể hiện sự kính trọng hoặc tôn kính. Mặc dù vậy, vào thời của Shakespeare, respectively mang ý nghĩa giống với respectfully, ý nghĩa này đã được bỏ đi từ lâu.” (Robert Hartwell Fiske, The Dimwit’s Dictionary. Marion Street Press, 2002)Trạng từ respectively được dùng để biểu thị sự phân chia, và cho chúng ta biết các thành phần nào đi với nhau khi tồn tại cấu trúc hai vế đối xứng. Ví dụ, nếu tồn tại hai vế nối và …. và , respectively cho thấy nối với và nối với . Có thể được sử dùng ở đầu hay cuối vế câu tương ứng thứ hai.John, Peter, and Robert play football, basketball, and baseball respectively. (John, Peter và Robert chơi bóng đá, bóng rổ, bóng chày theo thứ tự/ tương ứng.)Arnold and his son were respectively the greatest educator and the greatest critic of the Victorian age.

Xem thêm: Master Degree Là Gì

(Arnold và con trai anh ta lần lượt là nhà giáo dục và nhà phê bình vĩ đại nhất ở thời Victorian.)Smith and Jones are going to Paris and to Amsterdam respectively.(Smith và Jones sẽ đến Paris và Amsterdam tương ứng.)

Cấu trúc câu tương ứng thường hạn chế sử dụng trong các diễn ngôn trang trọng. Trong các ngữ cảnh khác nó phá vỡ giới hạn.” (Randolph Quirk et al., A Grammar of Contemporary English. Longman, 1985)

3. Luyện tập

(a) Anne, Dan, and Nan–a sixth grader, a fourth grader, and a third grader respectively–begin every day with one hour of schoolwork.

(a) Anne, Dan, và Nan lần lượt  là học sinh lớp 6, học sinh lớp 4, và học sinh lớp 3– bắt đầu mỗi ngày bằng 1 giờ làm bài tập ở trường.

(b) The best teachers always speak respectfully about their students, even when the students are not around.

(b) Những giáo viên tốt luôn nói về học sinh của mình một cách tôn trọng, kể cả khi học sinh không có mặt.

Xem thêm: Auto Là Gì – Auto Trên Facebook Có ý Nghĩa Gì

(c) “John had respectfully waited for his mother to finish her remembrances.” (Maya Angelou, The Heart of a Woman. Random House, 1981)

(c) “John đã trân trọng chờ đợi mẹ mình hồi tưởng về những kỉ niệm”

(Maya Angelou, The Heart of a Woman. Random House, 1981)

(d) “A couple other non-debuts finished right behind Adele, with Justin Bieber and Rihanna locking in the second and third spots respectively.(Khari, “Adele, Rihanna, and Justin Bieber Reign Supreme in This Week’s Music #Wrapsheet.” The Source, February 23, 2016)

(d) “Một vài nghệ sĩ nghiệp dư xếp hạng sau Adele, với Justin Bieber và Rihanna chiếm giữ vị trí thứ 2 và thứ 3 tương ứng.”

(Khari, “Adele, Rihanna, and Justin Bieber Reign Supreme in This Week’s Music #Wrapsheet.” The Source, February 23, 2016)

Chuyên mục: Hỏi Đáp