Osbsorn Drugs » Giải Đáp Câu Hỏi » Remain là gì ? Giải đáp ý nghĩa “remain” trong tiếng Anh
Remain là gì ? Tìm hiểu chi tiết từ “remain” có nghĩa như thế nào ? Cách sử dụng và gợi ý các từ liên quan đến remain trong tiếng Anh.
Bạn đang xem: Remain là gì
Remain là gì chính là câu hỏi được các bạn đọc tìm kiếm nhiều trên mạng xã hội vừa qua. Remain là một từ rất thông dụng trong giao tiếp cũng như các chuyên ngành của đời sống. Vậy để biết được nghĩa của remain cũng như cách dùng của nó chuẩn xác nhất thì đừng bỏ lỡ thông tin chia sẻ dưới đây nhé!
Remain là gì
Tìm hiểu remain là gì ?
Vừa qua có khá nhiều bạn đặt ra câu hỏi remain là gì ? Cách sử dụng của remain như thế nào? Với những bạn mới học tiếng Anh thì việc tìm hiểu rõ nghĩa của các từ vựng thông dụng vô cùng quan trọng. Bởi khi tìm hiểu rõ về nghĩa của nó sẽ giúp bạn học và sử dụng trong câu dễ dàng hơn.
Xem thêm: Rumor Là Gì – Nghĩa Của Từ Rumor Trong Tiếng Việt
Với thắc mắc về remain thì đây là một từ vựng được dùng nhiều trong các bài tập hay trong giao tiếp hàng ngày. Nó được hiểu theo nhiều nghĩa mở rộng, tùy theo mỗi tình huống khác nhau mà chúng ta có thể hiểu theo nghĩa phù hợp nhất. Thông thường thì remain được sử dụng với nghĩa là “vẫn còn, còn lại, ở lại, thừa lại…“
Nói chung thì remain được sử dụng với nghĩa là sự tiếp tục tồn tại. Những thứ, những vấn đề tưởng chừng như đã không còn tồn tại nhưng vẫn tiếp tục còn. Khi hiểu rõ về nghĩa của từ remain này sẽ giúp bạn ứng dụng trong các trường hợp một cách chuẩn xác nhất.
Xem thêm: Laminate Là Gì – Gỗ ưu điểm Của Laminate
Các trường hợp dùng remain trong tiếng Anh
Để biết được cách dùng của remain thì các bạn nên tham khảo các ví dụ sử dụng như sau:
The clothing shop was remain open although it was lateNam has not remain paid all my debtsThe remains of a meal yesterdayThe culture of the nation remainsHe remain a good friendI remain have to work even after the hour is overHis bad nature remain unchanged
Các từ liên quan đến remain trong tiếng Anh
Từ đồng nghĩa với remain
Bivouac, continue, stay in, squat, inhabit, sit through, stick around, wait, roost, stay behind, dwell, abide, hold the fort, last, stay over, survive, hang out, freeze, delay, stay put, bide, put on hold, sit out, stand, make camp, pause, halt, keep on, be left, cling, go on, hold over, live, outlast, outlive, persist, remain standing, endure, lodge, visit, hold out, linger, prevail, reside, rest, hover, stay, nest, perch, sojourn, stop, tarry..
Từ trái nghĩa remain
Go, depart, leave, forge, move
Vậy là chúng ta vừa khám phá về nghĩa của remain là gì ? Qua đó, bạn có thể bổ sung được từ vựng vào vốn tiếng Anh để có thể sử dụng một cách chuẩn xác, thể hiện được sự chuyên nghiệp hơn. Ngoài ra, để tìm hiểu về các từ vựng thông dụng khác thì bạn có thể tìm hiểu thêm các bài viết khác của chúng tôi nhé!
Chuyên mục: Hỏi Đáp