Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

reference

*

reference /”refrəns/ danh từ sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyếtoutside the reference of the tribunal: ngoài phạm vi thẩm quyền của toà án sự hỏi ý kiếnhe acted without reference to me: anh ấy làm mà không hỏi ý kiến tôi sự xem, sự tham khảoto make reference to a dictionary: tham khảo từ điểna book of reference: sách tham khảoreference library: thư viện tra cứu (không cho mượn) sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đếnto make reference to a fact: nhắc đến một sự việc gì sự liên quan, sự quan hệ, sự dính dáng tớiin (with) reference to: về (vấn đề gì…); có liên quan tớiwithout reference to: không có liên quan gì đến; không kể gì sự giới thiệu, sự chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác…); người giới thiệu, người chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác…)to take up someone”s references: tìm hiểu lý lịch (tư cách…) của aito have good references: có giấy giới thiệu tốt, có giấy chứng nhận tốtto give someone as a reference: viện chứng ai; nhờ ai giới thiệu dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo (trong một cuốn sách)
dấu quy chiếuđiểm chuẩnPower difference in dB between any point and a reference point (DBR): Chênh lệch công suất tính bằng dB giữa một điểm bất kỳ với một điểm chuẩnconcentration of grid of reference points: sự tập trung các điểm chuẩnreference point for planning: điểm chuẩn quy hoạchđiểm quy chiếucharacter reference point: điểm quy chiếu ký tựmẫumodel reference system: hệ thống quy chiếu mẫureference capacitor: tụ mẫureference drawing: hình mẫureference drawing: bản vẽ mẫureference gage: calip mẫureference gauge: calip mẫureference measurement: đo mẫureference standard: mẫu chuẩnreference standard meter: máy đo mẫu tham chiếureference type: tham chiếu ấn mẫumốcreference mark: mốc kiểm trareference mark: mốc độ cao tương đốireference mark: điểm mốcreference mark: vạch mốcreference pegs: cọc mốcreference point: điểm mốcreference point: mốc chuẩnreference potential: thế mốcreference pressure: áp suất mốcreference stake: cọc mốcreference tape: dải trải rộng mốcreference temperature: nhiệt độ mốcstate reference geodetic net: lưới cột mốc trắc địa quốc giasự quy chiếusự tham chiếubackward reference: sự tham chiếu ngượccross reference: sự tham chiếu chéoentry reference: sự tham chiếu mục nhậpexternal reference (EXTRN): sự tham chiếu ngoàifile reference: sự tham chiếu tập tinforward reference: sự tham chiếu trướcfrequency reference: sự tham chiếu tần sốinput/output reference: sự tham chiếu vào/raline reference: sự tham chiếu dòngprogramming reference: sự tham chiếu lập trìnhsymbol reference: sự tham chiếu ký hiệusự tham khảosự xemtham chiếuR1C1 reference type: loại tham chiếu R1C1RRL (remote reference layer): lớp tham chiếu từ xaSRC (system reference code): mã tham chiếu hệ thốngTRC (table reference character): ký tự tham chiếu bảngURC (unit reference code): mã tham chiếu thiết bịabsolute cell reference: tham chiếu ô tuyệt đốiabsolute reference: tham chiếu tuyệt đốiaddress reference: tham chiếu theo địa chỉaddress reference: tham chiếu địa chỉaxis of reference: trục tham chiếubackward reference: sự tham chiếu ngượcbibliographic reference: tham chiếu thư mụcbibliographical reference: tham chiếu thư mụcbuilt-in function reference: tham chiếu hàm được lập sẵnbuilt-in function reference: tham chiếu hàm sẵnby reference: bằng tham chiếucall by reference: gọi theo tham chiếucall by reference: gọi bằng tham chiếucharacter reference: tham chiếu ký tựcharacter reference point: điểm tham chiếu ký tựcircular reference: tham chiếu lòng vòngconcentration of grid of reference points: sự tập trung các điểm tham chiếucontent reference attribute: thuộc tính tham chiếu nội dungcross reference: sự tham chiếu chéodB above a reference noise (DBRN): dB trên một tạp âm tham chiếudB above reference coupling (DBX): DBx-dB trên mức ghép tham chiếudata reference line: đường tham chiếu dữ liệudecibels above reference coupling: dBx trên liên kết tham chiếudocument reference edge: mép tham chiếu tài liệudownward reference: tham chiếu hướng xuốngelement reference list: danh sách tham chiếu phần tửentity reference: tham chiếu thực thểentry reference: sự tham chiếu mục nhậpequivalent reference string: chuỗi tham chiếu bằng nhauexplicit content reference: tham chiếu nội dung tường minhexponential reference atmosphere: atmosphe tham chiếu hàm số mũexternal reference: tham chiếu ngoại bộexternal reference (EXTRN): sự tham chiếu ngoàiexternal reference formula: công thức tham chiếu ngoàiexternal reference formula: công thức tham chiếu ngoại bộfield reference file: tập tin tham chiếu trườngfile reference: sự tham chiếu tập tinfile reference: tham chiếu tệpfile reference function: chức năng tham chiếu tập tinfont reference: tham chiếu phôngforward reference: sự tham chiếu trướcforward reference: tham chiếu tiếnforward reference: tham chiếu trướcframe reference clock: tham chiếu của khung (khối) frameframe reference clock: tham chiếu của khung (mành) framefrequency reference: sự tham chiếu tần sốfunction reference: tham chiếu hàmgeneral entity reference: tham chiếu thực thể tổng quátglobal reference: tham chiếu toàn cụcidentifier reference list: danh sách tham chiếu định danhidentifier reference value: giá trị tham chiếu định danhinclusive reference: tham chiếu bao hàmindex of reference: chỉ số tham chiếuinput/output reference: sự tham chiếu vào/rakey of reference: khóa tham chiếuknowledge reference: tham chiếu tri thứcline reference: sự tham chiếu dòngmagnetic stripe reference card: cạc tham chiếu dải từmagnetic stripe reference card: thẻ tham chiếu dải từmessage reference block: khối tham chiếu thông báomessage reference key: khóa tham chiếu thông báomixed cell reference: tham chiếu ô pha trộnnamed character reference: tham chiếu ký tự có tênnamed entity reference: tham chiếu thực thể có tênnote reference mark: dấu tham chiếu chú thíchnumeric character reference: tham chiếu ký tự sốon-line reference: tham chiếu trực tuyếnoptical reference plane: mặt phẳng tham chiếu quang họcparameter entity reference: tham chiếu thực thể tham sốpoint of reference: điểm tham chiếuprogramming reference: sự tham chiếu lập trìnhprojection reference point (PRP): điểm tham chiếu (PRP)quick reference: tham chiếu nhanhrange reference: tham chiếu vùngreference (function) call: gọi hàm theo tham chiếureference address: địa chỉ tham chiếureference bit: bit tham chiếureference block: khối tham chiếureference capacity set: tập dung lượng tham chiếu chuẩnreference clock: đồng hồ tham chiếureference code: mã tham chiếureference code translation table: bảng dịch mã tham chiếureference dimension: kích thước tham chiếureference edge: mép tham chiếureference edge of tape: máy ép băng tham chiếureference electrode: điện cực tham chiếureference format: định dạng tham chiếureference frequency: tần số tham chiếureference instruction: lệnh tham chiếureference language: ngôn ngữ tham chiếureference level: mức tham chiếureference line: dòng tham chiếureference list: danh sách tham chiếureference listing: danh tham chiếureference model: mô hình tham chiếureference page: trang tham chiếureference parameter: tham số tham chiếureference path: đường dẫn tham chiếureference picture: hình ảnh tham chiếureference plane: mặt phẳng tham chiếureference point: điểm tham chiếureference quantity set: tập lượng tham chiếu chuẩnreference range: phạm vi tham chiếureference record: bản ghi tham chiếureference reserved name: tên dành riêng cho tham chiếureference retrieval: lấy theo tham chiếureference seisomometer: máy đo địa chấn tham chiếureference standard meter: máy đo mẫu tham chiếureference style: kiểu tham chiếureference surface: bề mặt tham chiếureference symbol: ký hiệu tham chiếureference table: bảng tham chiếureference tape: băng tham chiếu chuẩnreference time: thời gian tham chiếureference tone: âm tham chiếureference type: tham chiếu ấn mẫurelative cell reference: tham chiếu ô tương đốiremote reference: tham chiếu cách khoảngremote reference formula: công thức tham chiếu cách khoảngremote reference layer (RRL): lớp tham chiếu từ xasingle reference: tham chiếu đơnstructure reference: tham chiếu cấu trúcstructure reference semantics: ngữ nghĩa tham chiếu cấu trúcstructure reference syntax: cú pháp tham chiếu cấu trúcsubordinate reference: tham chiếu thứ cấpsuperior reference: tham chiếu cấp caosymbol reference: sự tham chiếu ký hiệusystem reference: tham chiếu hệsystem reference code (SRC): mã tham chiếu hệ thốngsystem reference manual: sách tham chiếu hệtable reference character (TRC): ký tự tham chiếu bảngterms of reference: điều khoản tham chiếutype reference name: tên kiểu tham chiếuunassigned reference: tham chiếu không quy địnhundefined external reference: tham chiếu ngoài không xác địnhunit reference code (URC): mã tham chiếu thiết bịupward reference: tham chiếu hướng lênvalue reference name: tên giá trị tham chiếuview reference coordinates: hiển thị tọa độ tham chiếuview reference point: hiển thị điểm tham chiếuvolume reference number: số tham chiếu khốiweak external reference: tham chiếu ngoài yếuzero transmission level reference point: điểm tham chiếu mức truyền số khôngtham khảonormative reference: tiêu chuẩn tham khảoordering reference materials: đặt mua tài liệu tham khảopurchasing reference materials: tài liệu tham khảo mua hàngquick reference: tham khảo nhanhreference data: dữ liệu tham khảoreference data: số liệu tham khảoreference ellipsoid: elipxôit tham khảoreference file: tệp tham khảoreference library: thư viện tham khảoreference lot: hàng hóa tham khảoreference manual: sách tham khảoreference manual: tài liệu tham khảoreference mark: dấu tham khảoreference materials: tài liệu tham khảoreference parameter: tham số tham khảoreference recording: sự ghi (để) tham khảoreference work: sách tham khảotechnical reference: tham khảo kỹ thuậttrích dẫntruy cậpGiải thích VN: Truy tìm dữ liệu hoặc các chỉ lệnh chương trình của một ổ đĩa, hoặc của một máy tính khác được nối vào máy tính của bạn bằng mạng công tác hoặc modem.truy xuấtLĩnh vực: xây dựngcó tính chuẩnLĩnh vực: hóa học & vật liệulàm mốcLĩnh vực: đo lường & điều khiểnmốc qui chiếuLĩnh vực: điệnsự qui chiếuLĩnh vực: điện lạnhvật quy chiếuCCIR reference patternđồ thị chuẩn gốc CCIRDBRN (decibel above reference noise) decibeldexibel trên nhiễu chuẩnchú dẫn tham chiếuchứng chỉgiấy chứng nhậnbanker”s reference: giấy chứng nhận của ngân hàngngười chứng nhậnsố tham chiếuVAT reference number: số tham chiếu thuế giá trị gia tăngsự hỏi ý kiếnsự tham khảocredit reference: sự tham khảo về tín dụngtham khảocredit reference: sự tham khảo về tín dụngcredit reference: thông tin để tham khảo về khả năng chi trảcross reference (cross-reference): lời chỉ dẫn tham khảohigh value of reference: giá trị tham khảo caopattern for reference: mẫu (hàng) tham khảopattern for reference: kiểu mẫu tham khảopattern of reference: kiểu mẫu tham khảoreference bank: ngân hàng tham khảoreference book: sách tham khảoreference currency: đồng tiền tham khảoreference group: nhóm tham khảoreference material: tài liệu tham khảoreference point: điểm tham khảoreference price: giá tham khảoreference rate: lãi suất tham khảoreference world market price: giá tham khảo thị trường thế giớitax reference price: giá tham khảo đánh thuếtrade reference: nguồn tham khảo trong mua bántrade reference: tài liệu tham khảo về mậu dịchaccount posting reference listbảng tham chiếubank referencegiấy chứng ngân hàngbanker”s referencetham chiếu của ngân hàngcharacter referencechừng minh thưcredentials referencethư ủy nhiệm (trong ngoại giao)credit referencetư vấn về tín nhiệmcross reference (cross-reference)sự đối chiếucross reference (cross-reference)tham chiếu qua lại (một đoạn trong cùng một cuốn sách)cross reference listbảng đối chiếu qua lạiframe of referencekhung tham chiếu. frame of referencephạm vi thị trường định vịletter of referencegiới thiệuletter of referencethư chịu trách nhiệm tiến cửletter of referencethư điều tra xác minhreference numbersố tham chiếureference pointđiểm kiểm soát danh từ o sự xem, sự tham khảo, bảng chú giải bản đồ § reference electrode : điện cực quy chiếu § reference magnets : nam châm quy chiếu § reference point : điểm quy chiếu, điểm mốc § reference section : mặt cắt khuẩn § reference seismometer : máy thu chuẩn

Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): referee, reference, referral, refer, referee

Chuyên mục: Hỏi Đáp