(pháp lý) hồ sơ to be on record được ghi vào hồ sơ; có thực (vì đã được ghi vào hồ sơ) it is on record that… trong sử có ghi chép rằng…

Bạn đang xem: Recording là gì

( số nhiều) văn thư; sổ sách ghi sổ (trong kinh doanh) record process ghi lại sự tiến bộ

Thành tích; tiếng tăm; lý lịch (trong quá khứ..) to have a clean record có lý lịch trong sạch
(thể dục,thể thao) thành tích, kỷ lục to break (beat) a record phá kỷ lục to achieve a record lập (đạt) một kỷ lục mới to hold a record giữ một kỷ lục world record kỷ lục thế giới

( định ngữ) cao nhất, kỷ lục a record output sản lượng kỷ lục at record speed với một tốc độ cao nhất (just) for the record xin lưu ý; vì mục đích chính xác off the record (thông tục) không được ghi; không chính thức on record đã được ghi (nhất là một cách chính thức các sự kiện..)

Xem thêm: Dung Môi Tiếng Anh Là Gì, Dung Môi Pha Sơn Tiếng Anh Là Gì

Được biết công khai, được chính thức công nhận (về những quan điểm..) to bear record to something chứng thực (xác nhận) việc gì to keep to the record đi đúng vào vấn đề gì to travel out of the record đi ra ngoài đề
bản ghi

Giải thích VN: 1. Trong một bảng thuộc tính, bản ghi là một hàng đơn trong các bản ghi chuyên đề. Trong SQL, một bản ghi tương tự một tuple.; 2. Là đơn vị dữ liệu logic trong một file. Ví dụ, trong file ARC, có một bản ghi cho mỗi đường trong một lớp đối tượng.

bản ghi dữ liệu external data record bản ghi dữ liệu ngoài MDR (miscellaneousdata record) bản ghi dữ liệu phụ MDR (miscellaneousdata record) bản ghi dữ liệu tạp miscellaneous data record (MDR) bản ghi dữ liệu phụ miscellaneous data record (MDR) bản ghi dữ liệu tạp statistic data record bản ghi dữ liệu thống kê
ghi dữ liệu data record bản ghi dữ liệu data record (DR) bản ghi dữ liệu external data record bản ghi dữ liệu ngoài MDR (miscellaneousdata record) bản ghi dữ liệu phụ MDR (miscellaneousdata record) bản ghi dữ liệu tạp miscellaneous data record (MDR) bản ghi dữ liệu phụ miscellaneous data record (MDR) bản ghi dữ liệu tạp statistic data record bản ghi dữ liệu thống kê

ghi thông tin PDIR (peripheraldata set information record) bản ghi thông tin tập dữ liệu ngoại vi peripheral data set information record (PDIR) bản ghi thông tin tập dữ liệu ngoại vi

Xem thêm: Trình tự khởi đầu phiên mã ( promoter là gì ?

tài liệu

Giải thích VN: Một tệp tin chứa các công việc đang làm hoặc các kết quả mà bạn đã tạo ra, như báo cáo kinh doanh, ghi nhớ công việc, hoặc bảng công tác của chương trình bản tính. Thuật ngữ này nguyên gốc bao hàm ý nghĩa có thể làm căn cứ đáng tin cậy – văn bản cố định – có tên tác giả rõ ràng. ý nghĩa của thuật ngữ tài liệu trong lĩnh vực máy tính đã thay đổi theo hai hướng. Thứ nhất, máy tính tạo khả năng dễ dàng sửa chữa lại tài liệu. Thứ hai, việc biên soạn tài liệu theo phần mềm nhóm và văn bản hỗn hợp đã làm lẫn lộn tác quyền. Cả hai xu hướng này đều phát hiện và báo động bởi các nhà báo, họ thấy rằng sau khi lắp đặt các hệ thống biên tập điện tử, thì các biên tạp viên đã thay đổi một cách đơn giản các bài viết của họ mà không cần xin phép. Với kỹ thuật mạng máy tính hiện nay, một tài liệu có thể trở thành một văn bản trong dòng lưu thông, mọi người có thể thường xuyên xâm phạm và cải biên nó và với việc trao đổi dữ liệu động ( DDE) thì chính máy tính sẽ tự động phát hiện các thay đổi trong các tài liệu, và cập nhật thêm các mối liên kết.

field record tài liệu thực địa flood record tài liệu quan trắc lũ limnimetric record tài liệu mức nước rain record tài liệu mưa wind record tài liệu ghi về gió

Chuyên mục: Hỏi Đáp