Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Bạn đang xem: Recipients là gì

recipient

*

recipient /ri”sipiənt/
tính từ (như) receptive danh từ người nhận (tiền, quà biếu…); nước nhận (viện trợ…)

*

 người nhậnactual recipient: người nhận thựcalternate recipient: người nhận luân phiênalternate recipient allowed: cho phép người nhận luân phiênalternate recipient assignment: chỉ định người nhận luân phiênblind copy recipient: người nhận bản sao khó thấyblind copy recipient: người nhận bản sao che giấublind copy recipient indication: dấu hiệu người nhận bccdesignation of recipient by directory name (MTPR): chỉ định người nhận theo tên thư mụcimmediate recipient: người nhận tức thìpotential recipient: người nhận tiềm ẩnrecipient (of email, e.g.): người nhận thưsecondary recipient: người nhận thứ cấpsubstitute recipient: người nhận thay thế

*

 người nhận, nơi nhận

*

 người tiếp nhận

*

 nơi nhậndistribution recipient queue

*

 hàng đợi nhận phân phốirecipient (of a transmission)

*

 người nhậnrecipient country

*

 nước nhận

*

 bể chứa

*

 chứa

*

 người hưởngrecipient of an allowance: người hưởng trợ cấprecipient of benefits: người hưởng trợ cấp

*

 người hưởng (một chi phiếu, một phiếu khoán)

*

 người hưởng trợ cấp

*

 người nhậndesignated recipient: người nhận chỉ địnhrecipient of dividend: người nhận cổ tứcrecipient of goods: người nhận hàngultimate recipient: người nhận sau cùngwelfare recipient: người nhận trợ cấp phúc lợi

*

 người nhận (một bức thư)

*

 người thụ tặng

*

 người thụ tặng (một di sản)

*

 túi chứacapital recipient country

*

 nước nhận vốnrecipient country

*

 nước nhận viện trợrecipient of unemployment pay

*

 người lãnh trợ cấp thất nghiệpwelfare recipient

*

 xã hội phúc lợi

Từ điển chuyên ngành Pháp luật

Recipient: Người nhận
Người nhận hay có quyền nhận hỗ trợ tài chính theo quyết định của tòa hay theo thỏa thuận.

Thuật ngữ hành chính, văn phòng
Recipient: Người nhận

Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): receipt, receipts, receiver, reception, recipient, receive, receptive, reciprocal, received, reciprocally

Xem thêm: receiver, recipient role

Xem thêm: Bồ Tát Là Gì – Có Bao Nhiêu Vị Phật

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

recipient

Từ điển Collocation

recipient noun

ADJ. largest | main, major | intended She was not the intended recipient of the reward. | ultimate the ultimate recipient of the money | suitable matching a donor kidney with the most suitable recipient | passive We are passive recipients of information from the world around us. | grateful (ironic) Dad was always the grateful recipient of her snobbery. | unwilling | lucky Our 1,000th member will be the lucky recipient of a mystery gift.

Từ điển WordNet

Xem thêm: Thuốc Mỡ Là Gì – Các Phương Pháp Bào Chế, Lựa Chọn Tá Dược

n.

a person who gets something; receiverthe semantic role of the animate entity that is passively involved in the happening denoted by the verb in the clause; recipient role

Chuyên mục: Hỏi Đáp