Bạn đang xem: Recipient là gì
recipient
recipient /ri”sipiənt/ tính từ (như) receptive danh từ người nhận (tiền, quà biếu…); nước nhận (viện trợ…)
người nhậnactual recipient: người nhận thựcalternate recipient: người nhận luân phiênalternate recipient allowed: cho phép người nhận luân phiênalternate recipient assignment: chỉ định người nhận luân phiênblind copy recipient: người nhận bản sao khó thấyblind copy recipient: người nhận bản sao che giấublind copy recipient indication: dấu hiệu người nhận bccdesignation of recipient by directory name (MTPR): chỉ định người nhận theo tên thư mụcimmediate recipient: người nhận tức thìpotential recipient: người nhận tiềm ẩnrecipient (of email, e.g.): người nhận thưsecondary recipient: người nhận thứ cấpsubstitute recipient: người nhận thay thếngười nhận, nơi nhậnngười tiếp nhậnnơi nhậndistribution recipient queuehàng đợi nhận phân phốirecipient (of a transmission)người nhậnrecipient countrynước nhậnbể chứachứangười hưởngrecipient of an allowance: người hưởng trợ cấprecipient of benefits: người hưởng trợ cấpngười hưởng (một chi phiếu, một phiếu khoán)người hưởng trợ cấpngười nhậndesignated recipient: người nhận chỉ địnhrecipient of dividend: người nhận cổ tứcrecipient of goods: người nhận hàngultimate recipient: người nhận sau cùngwelfare recipient: người nhận trợ cấp phúc lợingười nhận (một bức thư)người thụ tặngngười thụ tặng (một di sản)túi chứacapital recipient countrynước nhận vốnrecipient countrynước nhận viện trợrecipient of unemployment payngười lãnh trợ cấp thất nghiệpwelfare recipientxã hội phúc lợi
Từ điển chuyên ngành Pháp luật
Recipient: Người nhận Người nhận hay có quyền nhận hỗ trợ tài chính theo quyết định của tòa hay theo thỏa thuận.
Thuật ngữ hành chính, văn phòngRecipient: Người nhận
Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): receipt, receipts, receiver, reception, recipient, receive, receptive, reciprocal, received, reciprocally
Xem thêm: Natural Person Là Gì – Natural Person In Vietnamese
Xem thêm: Furry Là Gì – Nghĩa Của Từ Fur
recipient
Từ điển Collocation
recipient noun
ADJ. largest | main, major | intended She was not the intended recipient of the reward. | ultimate the ultimate recipient of the money | suitable matching a donor kidney with the most suitable recipient | passive We are passive recipients of information from the world around us. | grateful (ironic) Dad was always the grateful recipient of her snobbery. | unwilling | lucky Our 1,000th member will be the lucky recipient of a mystery gift.
Chuyên mục: Hỏi Đáp