range
Range (Econ) Dải, khoảng.
Bạn đang xem: Range là gì
+ Một thước đo mức độ phân tán của một mẫu các quan sát hoặc của một sự phân phối được tính như chênh lệch giứa các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biến số đó.
range (thống kê) khoảng biến thiên giao độ, hàng, phạm vi; miền (giá trị), dải // sắp xếp r. of definition (logic học) miền xác định r. of a function miền giá trị của một hàm r. of points hàng điểm r. of projectile tầm bắn của đạn r. of a transformation miền giá trị của một phép biến đổi r. of a variable miền biến thiên của một biến số acceptable quality r. miền chất lượng chấp nhận được fixed r. (máy tính) miền cố định frequency r. dải tần số interquartile r. (thống kê) khoảng tứ phân vi projective r.s of points hàng điểm xạ ảnh semi-interquartile r. nửa khoảng tứ phân vị scale r. dải thangdãyrange of a goods: dãy các điểm bán hàngrange of a set of observations: toàn cự của một dãy các quan sátrange of a set of observations: toàn cự của một dãy quan sátrange of products: dãy sản phẩmdãy hàngkhoảng chênhlĩnh vựclò bếploạiacceptable price range: loại giá chấp nhận đượccomplete range of articles: chủng loại hàng đầy đủrange of sizes: các loại kích cỡwider range securities: chứng khoán loại rộng hơnlớpphạm viclosing range: phạm vi kết thúccooling range: phạm vi làm nguộicritical range: phạm vi tới hạnjob range: phạm vi công tácprice range: phạm vi giá cảquarantine range: phạm vi kiểm dịchrange of prices: phạm vi giá cảrange of products: phạm vi của sản phẩmrange of products: phạm vi sản phẩmrelevant range: phạm vi thích hợprelevant volume range: phạm vi sản lượng thích hợpsalary range: phạm vi từ mức lương thấp nhất đến mức lương cao nhấttemperature range: phạm vi nhiệt độwage range: phạm vi tiền lươngtoàn cựrange of a set of observations: toàn cự của một dãy các quan sátrange of a set of observations: toàn cự của một dãy quan sátvùnginfra-red range: vùng hồng ngoạisensitivity range: vùng cảm thụspectral range: vùng quang phổultra-violet range: vùng tử ngoạiasset depreciation range systemchế độ xếp hàng khấu hao tài sảnfree rangekhu chăn thả tự do (gia cầm)historical trading rangekhung biến động giá cảindicator rangegiới hạn thay đổi màu chỉ thịmedium range economic outlooktriển vọng kinh tế trung hạnmedium range planningsự kế hoạch hóa trung hạnprice rangebậc giá. price rangekhung giáprice rangethang giárange of a functionmiền giá trị của hàm sốrange of a goodstầm phân bố hàng hóarange of activitieskhu vực tác dụngrange of activitiestầm hoạt độngrange of pricekhung giárange of productslô sản phẩmrange of productsloạt sản phẩm o khoảng, tầm – Khoảng cách từ nguồn đến máy thu trong thăm dò địa chấn. – Khoảng cách tối đa có thể nhận được tín hiệu. – Khoảng cách đến trạm định vị. – Chiều dài danh định của các vật nối ống, thí dụ ống chống, ống khoan và ống khai thác. o dãy, hàng o tầm, phạm vi, giới hạn, lĩnh vực o vùng, miền § anticlinal range : dãy nếp lồi § boiling range : khoảng sôi, giới hạn sôi § distillation range : khoảng chưng cất § dune range : dãy cồn cát § elastic range : miền đàn hồi § frequency range : khoảng tần số, dải tần số § mean range : tầm trung bình, biên độ trung bình § mountain range : dãy núi § permeability range : biên độ thấm § speed range : phạm vi tốc độ, khoảng tốc độ § tidal range : biên độ triều § viseosity range : biên độ thấm § range of temperature : khoảng nhiệt độ § range of mountain : dãy núi § range-pole : cọc tiêu, mốc § range-range system : hệ thống định vị kép
range
Từ điển Collocation
range noun
1 different things within the same category
ADJ. broad, enormous, extensive, great, huge, large, vast, wide | complete, comprehensive, full, whole | infinite | excellent, exciting, good, superb | astonishing, extraordinary, range.
PREP. beyond ~ This car is beyond the range of most people”s pockets. | in/within ~ Are we within range of the local transmitter? | out of ~ Don”t shoot yet?he”s still out of range. | outside a/the ~ It”s outside my range of vision. impressive, remarkable | diverse people from a diverse range of backgrounds | acceptable | limited, poor | new Come and see our new range of furniture. | product For more information about our product range, call your local branch.
VERB + RANGE have, stock They stock a very wide range of garden products. | make, produce | offer (sb), provide (sb with), supply (sb with) We provide a full range of financial services. | choose (sth) from, try out Students can choose from a wide range of options. | create, develop, launch The company is launching a new range of cosmetics. | expand, extend
RANGE + VERB include sth Our comprehensive range of benefits includes pension and health insurance.
PREP. in a/the ~ the other models in their new range
PHRASES bottom/middle/top of the range This is a top of the range refrigerator.
2 amount between particular limits
ADJ. broad, wide | narrow | normal | ability, age, price, size, temperature, etc.
VERB + RANGE cover, encompass, feature, include The trade show will feature an enormous range of goods. | extend, increase trying to extend the range of children”s language
PREP. across a/the ~ There is considerable variation in ability across the range. | in a/the ~ Most of the students are in the age range 17?21. | outside a/the ~ No, that”s completely outside my price range. | within a/the ~ The level of mistakes is within the acceptable range of standards for a public organization. | ~ of a broad range of abilities
3 distance that it is possible to travel, see, etc.
ADJ. long missiles effective over a long range | close, point-blank, short He shot her at point-blank
Từ điển WordNet
n.
a large tract of grassy open land on which livestock can graze
they used to drive the cattle across the open range every spring
he dreamed of a home on the range
a place for shooting (firing or driving) projectiles of various kinds
the army maintains a missile range in the desert
any good golf club will have a range where you can practice
the limits of the values a function can take
the range of this function is the interval from 0 to 1
a variety of different things or activities
he answered a range of questions
he was impressed by the range and diversity of the collection
v.
Xem thêm: Botox Là Gì – Tiêm Filler Và Botox Khác Nhau Chỗ Nào
have a range; be capable of projecting over a certain distance, as of a gun
This gun ranges over two miles
let eat
range the animals in the prairie
Microsoft Computer Dictionary
n. 1.A block of cells selected for similar treatment in a spreadsheet. A range of cells can extend across a row, down a column, or over a combination of the two, but all cells in the range must be contiguous, sharing at least one common border. Ranges allow the user to affect many cells with a single command—for example, to format them similarly, enter the same data into all of them, give them a name in common and treat them as a unit, or select and incorporate them into a formula. 2.In more general usage, the spread between specified low and high values. Range checking is an important method of validating data entered into an application.
Bloomberg Financial Glossary
范围|区域范围,区域The high and low prices, or high and low bids and offers, recorded during a specified time.
Xem thêm: Cường Giáp Là Gì – Bệnh Cường Giáp Có Nguy Hiểm Không
Investopedia Financial Terms
A stock”s low price and high price for a particular trading period, such as the close of a day”s trading, the opening of a day”s trading, a day, a month, or a year.
Chuyên mục: Hỏi Đáp