Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

*
*
*

quyền lợi

*

quyền lợi noun interestviệc này chạm đến quyền lợi của tôi: This runs against my interests
benefitinterestNhóm cùng quyền lợi SMDS châu Âu: European SMDS Interest Group (ESIG)cộng đồng truyền thông đa phương tiện có cùng quyền lợi: Multimedia Communications Community of Interest (MMCOI)nhóm cộng đồng quyền lợi đặc biệt về liên kết các thành phần ngoại vi: Peripheral Component Interconnect Special Interest Group (PCI SIG)quyền lợi chung: joint interestquyền lợi trọn đời: life interestrightquyền lợi hưởng tứcentitlement to benefits (UNJSPF)sự mất quyền lợiloss of entitlementinterestquyền lợi an toàn: security interestquyền lợi bảo hiểm không đủ: short insurance interestquyền lợi chính đáng: lawful interestquyền lợi chính đáng: equitable interestquyền lợi chung: mutual interestquyền lợi của các cổ đông: shareholder”s interestquyền lợi của người chủ: proprietary interestquyền lợi đa số: majority interestquyền lợi đa số: gross interestquyền lợi hoạt động: working interestquyền lợi khai thác: working interestquyền lợi thiểu số: minority interestquyền lợi tối thiểu: majority interestquyền lợi tuyệt đối: absolute interesttranh chấp quyền lợi: conflict of interestrightchuyển nhượng quyền lợi: transfer of rightquyền lợi bất khả xâm phạm: imprescriptible rightquyền lợi của cổ đông: stockholder”s rightquyền lợi của người hưởng thụ: right of beneficiariesquyền lợi của người thụ hưởng: right of beneficiariesquyền lợi đã có: established rightquyền lợi hợp pháp: legislate rightquyền lợi không thể chia cắt: undivided rightquyền lợi không thể chia cắt (trong một tài sản công hữu): undivided rightquyền lợi không thể thủ tiêu: indefeasible rightquyền lợi không thể tước đoạt: imprescriptible rightquyền lợi kinh tế: economic rightquyền lợi người thuê: tenant rightquyền lợi phụ thuộc: ancillary rightquyền lợi tá điền: tenant rightquyền lợi và sự đãi ngộ (đối với nhân viên làm việc): right entitlements (of a staff member)sự dành, bảo lưu quyền lợi: reservation of rightsự hành sử quyền lợi: use of righttính bất khả nhượng quyền lợi: non-assign ability of righttitlebản kê khai quyền lợi cổ đôngstatement of stock holder”s equitybảo hộ quyền lợi của các cổ đôngsafeguard the interests of shareholderbị tước đoạt, thiệt thòi về quyền lợiunderprivileged (the…)các quyền lợirightschứng thư chuyển quyền lợiletter of transferchuyển nhượng quyền lợiassignment of privilegechuyển nhượng quyền lợicession of rightsgiấy chuyển nhượng quyền lợisubrogation formkể cả các quyền lợicum allkhông có quyền lợi gì cảex-allkhông quyền lợi gì cảex-allmất quyền lợiloss entitlementnăng lực quyền lợicapacity for rightsngười được ủy hưởng quyền lợiabandoneengười giữ quyền lợipatent holdernhững quyền lợi dựa trên luật pháplegal liensphán quyết xác nhận quyền lợideclaratory judgementquyền lợi có được từ khuyết tật của hàng hóarights arising from defectsquyền lợi của chủ nợcreditor”s equityquyền lợi của nghiệp chủowner”s equity

*

*

*

quyền và lợi ích, quyền được hưởng lợi ích nào đó mang tính chất tài sản hoặc nhân thân, hiện nay ít được dùng trong các văn bản quy phạm pháp luật. Hiến pháp nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà năm 1946 và năm 1959 đã dùng thuật ngữ này. Chương II, Hiến pháp năm 1946 được đặt là “Nghĩa vụ và quyền lợi công dân”; chương III, Hiến pháp năm 1959 đặt là “Quyền lợi và nghĩa vụ cơ bản của công dân”. Hiến pháp nước Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1980 và năm 1992 đã dùng thuật ngữ “quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân”.

Bạn đang xem: Quyền lợi tiếng anh là gì

– Lợi ích được hưởng, mà người khác không được xâm phạm đến : Bảo vệ quyền lợi của đoàn viên.

Xem thêm: Trạm Y Tế Tiếng Anh Là Gì, Dịch Sang Tiếng Anh Trạm Y Tế Là Gì

hd. Quyền được hưởng một số lợi. Quyền lợi của dân chúng. Quyền lợi quốc gia.

Xem thêm: Telemedicine Là Gì – Telemedicine “Cây Đèn Thần” Của Y Học

Quyền được hưởng những lợi ích về chính trị xã hội, về vật chất, tinh thần do kết quả hoạt động của bản thân tạo nên hoặc do phúc lợi chung cho nhà nước, xã hội hoặc tập thể cơ quan, xí nghiệp, tổ chức nơi mình sống, làm việc đem lại. Quyền lợi gắn liền với trách nhiệm, nghĩa vụ là cơ sở pháp lí để được hưởng quyền lợi.

Chuyên mục: Hỏi Đáp